Cấu trúc ngữ pháp 아/어 내다
Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết 아/어/여 với trợ động từ 내다 được dùng với động từ. Dùng cấu trúc này để diễn tả sau khi trải qua một quá trình vất vả thì đã đạt được thành quả nào đó hoặc sau khi cố gắng hết sức thì đã dẫn đến một kết cục nào đó.
Cấu trúc: V+아/어 내...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 끝에
Đi với động từ để diễn tả một hành động, một việc nào đó đã làm trong một khoảng thời gian nhất định một cách vất vả và đã nhận được kết quả nào đấy.
Cấu trúc: V+(으)ㄴ 끝에
Ví Dụ:
● 긴 이야기를 한 끝에 서로의 속마음을 알게 되었습니다.
Kết thúc câu chuyện dài dòng thì đã hiểu được ...
Cấu trúc ngữ pháp (이)며 (이)며
Được gắn sau danh từ dùng để liệt kê ví dụ ở vế sau từ 2 ví dụ trở lên. Có thể sử dụng (이)며 vài lần.
Cấu trúc: N(이)며 N(이)며
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 이며
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm dùng 며
Ví Dụ:
● 그 식당은 음식 맛이며 분위기며 다 좋아요
N...