Cấu trúc ngữ pháp (으)랴 - (으)랴
V(으)랴 - V(으)랴 được gắn vào thân động từ hành động dùng thể hiện sự bận rộn vì làm một số việc được liệt kê. Phải liệt kê từ 2 hành động trở lên. Vế sau thường đi cùng với 바쁘다, 정신없다.
Có thể dịch là: "nào là... nào là...", "vừa lo… vừa lo..."
Ví Dụ:
●&nbs...
Cấu trúc ngữ pháp 는가 하면
Cấu trúc này dùng để sự cân bằng về thông tin vế trước - mệnh đề trước có thế này thế kia thì vế sau - mệnh đề sau cũng có cái này cái khác.
Cấu trúc:
Tính từ
Động từ
Danh từ
Thì hiện tại
(으)ㄴ/는가 하면
는가 하면
인가 하면
Thì q...
Cấu trúc ngữ pháp 는 법이다
Cấu trúc này sử dụng để diễn tả ý nghĩa trạng thái hoặc tình huống nào đó là điều đương nhiên. Chủ nếu sử dụng nhiều trong các câu thành ngữ và thể hiện quy luật tự nhiên, chân lý phổ biến hoặc nguyên lý chung.
Có nghĩa: Đương nhiên là…
Cách chia:
A + ㄴ/은 법이...