17/11/2019
Cách kết hợp:
+ động từ hiện tại + 는 김에
+ động từ quá khứ + (으)ㄴ 김에
*Nhân tiện làm gì thì làm gì ‘tiện thể….’, ‘nhân thể…’
- 부산에 가는 김에 구경 하세요.
Nhân tiện đến Pusan rồi thì hãy đi thăm quan đi.
- 청소하는 김에 내 방도 치워주시겠어요?
Nhân tiện dọn vệ sinh, chị dọn luôn phòng này giúp tôi được không?
- '떡 본 김에 제사 지...