Câu Trích Dẫn Gián Tiếp Dạng Nghi Vấn V-(느) 냐고 하다, A-(으) 냐고 하다
- Dùng để tường thuật gián tiếp câu hỏi của người khác.
- Có nghĩa là: ‘Ai đó hỏi là ..., ai đó hỏi rằng ...’
- Sau 하다 có thể thay bằng : 물어보다, 묻다, 질문하다, 말하다
Thì Quá Khứ
ĐỘNG TỪ / T...
Câu Trích Dẫn Gián Tiếp Dạng Trần Thuật V-ㄴ/는다고, A-다고 하다
- Câu trích dẫn gián tiếp được sử dụng để tường thuật lại lời nói của một ai đó. (Tường thuật lại nội dung nghe lại từ ai đó).
- Có nghĩa là: 'Ai đó nói là ..., ai đó nói rằng ...'
- 하다 có thể thay thế bằng 말하다 (nói)...
Câu Trích Dẫn Gián Tiếp Dạng Thỉnh Dụ V-자고 하다
- Thể hiện cách nói gián tiếp dụng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho người khác.
- Có nghĩa là: “Ai đó rủ là…"
V + 자고 하다 => Dạng phủ định: V+지 말자고 하다
Ví Dụ:
1.민성 씨: “우리 집에 같이 가요“.
➔ 민성 씨가 집에...