Cấu trúc ngữ pháp -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác, hoặc sau khi nói lời nào đó thì có lời nói khác liên kết sau.
Chủ ngữ ở vế trước và vế sau phải giống nhau và chủ ngữ ...
Cấu trúc ngữ pháp –(ㄴ)ㄴ다기보다는
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng nội dung ở vế sau phù hợp với chủ đề đang được bàn luận hơn là nội dung ở vế trước.
Dịch là: "Không phải .... mà là...."
Cấu trúc:
- Thì QK/ Hoàn thành: A/V + 았/었다기보다는
- Thì Hiện Tại: A + 다기보다는 / V + (ㄴ...
Cấu trúc ngữ pháp 더라도
Cấu trúc này thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước nhưng không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì quá khứ.
Nghĩa là: ‘Cho dù/dù có...thì cũng...’.
Thường kết hợp với 아무리,&...