Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는 데
Nghĩa là: “Nơi mà, việc mà ...”.
Cấu trúc này tương đương với (으)ㄴ/는 것 hoặc (으)ㄴ/는 곳 .
Ví Dụ:
●그의 주장에는 동의하기 어려운 데가 있다.
Có một số khó khăn trong việc đồng ý với lập luận của anh ấy.
●상처가...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ
Cấu trúc này gắn vào sau động từ, tính từ và 이다 để chuyển đổi chúng thành danh từ.
Có thể dùng cấu trúc này ở cuối câu để biến câu thành một cụm danh từ, cụm danh từ này có chức năng như chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp... trong câu.
Cấu trúc này ...
Cấu trúc ngữ pháp 에 의하면
N에 의하면 - Cấu trúc này được sử dụng khi chỉ ra sự thật nào đó được lấy làm căn cứ hoặc nền tảng và được sử dụng nhiều khi trích nguồn thông tin trên truyền thông tin tức. Do đó, cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu trích dẫn.
Cấu trúc ngữ ...