Ngữ pháp cao cấp: –(ㄴ)ㄴ다기보다는

Nguyễn Thế Anh 17/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp –(ㄴ)ㄴ다기보다는

Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng nội dung ở vế sau phù hợp với chủ đề đang được bàn luận hơn là nội dung ở vế trước.

Dịch là: "Không phải .... mà là...."

Cấu trúc:

- Thì QK/ Hoàn thành: A/V + 았/었다기보다는

- Thì Hiện Tại: A + 다기보다는 / V + (ㄴ)ㄴ다기보다는

Ví Dụ:

● 친구랑 이야기를 하고 싶지 않다기보다는 그냥 정말 부끄러워요.

Không phải là tôi không muốn nói chuyện với bạn bè mà đúng hơn là tôi rất ngại. 

● 소주를 마시지 않는다기보다는 그냥 가장 좋아하는 술이 아니에요.

Không phải là tôi không uống soju, chỉ là nó không phải là đồ uống yêu thích  của tôi.

● 등산을 좋아한다기보다는 한국에 있을  그냥 등산을 해요.

Không hẳn là tôi thích leo núi mà nói đúng hơn là tôi chỉ thích leo núi khi ở Hàn Quốc. 

●  남자가 친구라기보다는 그냥 회사 동료예요.

Anh ấy không phải là bạn trai mà chỉ là đồng nghiệp công ty thôi. 

● 매운 음식을  먹는다기보다는 한국친구들이랑 식다에  때마다 그냥 먹어요.

Không phải là tôi hay ăn đồ cay mà đúng hơn là mỗi khi đến nhà hàng với bạn bè Hàn Quốc thì tôi ăn thôi. 

● 김치를 좋아한다기보다는 식당에  때마다 그냥 먹어요.

Nói là thích kimchi cũng không đúng, chỉ là tôi ăn mỗi khi đến nhà hàng mà thôi. 

● 돼지고기를 먹지 않다기보다는 그냥  고기를 별로 좋아하지 않아요.

Không phải là tôi không thích thịt lợn mà đúng hơn là tôi không thích tất cả các loại thịt lắm. 

● 맛있는 음식이라기보다는 괜찮은 음식이에요.

Là món ăn cũng được thôi chứ không hẳn là món ăn ngon.

● 수지 씨를 좋아한다보다는 존경한다고 생각해요.

Tôi nghĩ, nói đúng hơn là tôi ngưỡng mộ Suju chứ không hẳn là thích cô ấy. 

● 기분이 좋다기보다는 마음이 편안해지는 느낌이에요.

Nói vui thì cũng không đúng, nói đúng hơn là tôi thấy tâm trạng thoải mái hơn. 

● 김밥을 좋아해서 먹는다기보다는 편해서 먹는 거예요.

Tôi ăn kimbap không hẳn là vì thích mà chỉ là vì tiện nên ăn thôi. 

 Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/