Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ망정
Gắn vào sau động từ hoặc tính từ dùng khi nhấn mạnh sự thật như thế nào đó trong vế sau hoàn toàn khác với suy nghĩ thông thường mặc cho sự thật ở vế trước (công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với đ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ들
Cấu trúc này được sử dụng khi giả định và công nhận điều kiện nào đó ở mệnh đề trước nhưng kết quả ở mệnh đề sau có nội dung khác với dự đoán. Để nhấn mạnh ý nghĩa ở mệnh đề sau thì câu chủ yếu được sử dụng dưới dạng câu hỏi -겠어요? và –(으)ㄹ까요?. Thường kết hợp với ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ지라도
Nhấn mạnh ý nghĩa cho dù vế trước có xảy ra tình huống hay giả định một điều nào đó thì kết quả ở vế sau vẫn đối lập với mong đợi ở vế trước. Nghĩa tương đương: ‘cho dù ...thì cũng ...; cho dù có ... thì cũng...; mặc dù ... nhưng...’.
Thường đi kèm với&...