Ngữ pháp cao cấp: (으)ㄹ망정

Nguyễn Thế Anh 18/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ망정

Gắn vào sau động từ hoặc tính từ dùng khi nhấn mạnh sự thật như thế nào đó trong vế sau hoàn toàn khác với suy nghĩ thông thường mặc cho sự thật ở vế trước (công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.).

Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “cho dù…nhưng/ song…”, “thà là… chứ…”

Cấu trúc: A/V + (으)ㄹ망정

                N + 일망정

Biểu hiện tương tự là: (으)ㄹ지언정, (으)ㄹ지라도

Ví dụ:

● 몸은 떠나 있을망정 마음만은 항상 네 곁에 있다.

Thân ra đi chỉ có lòng luôn ở lại bên em.

● 비록 한국말이 서투를망정 나는 한국 사람입니다.

Dù dở tiếng Hàn song tôi là người Hàn Quốc đó nhé.

● 저회는 따로 살망정 늘 부모님을 생각합니다.

Chúng tôi sống riêng song luôn nghĩ đến cha mẹ.

● 비록 임대 아파트에서 살망정 자기용은 있다.

Dù sống ở chung cư thuê song lại có xe riêng đấy.

● 노점상을 할망정 남에게 폐는 안 끼칩니다.

Buôn bán vỉa hè mà không gây phiền toái người khác.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/