Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành y tế (phần 2)

Nguyễn Thế Anh 03/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-y-te-phan-2

Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

176. 피임 – Tránh thai

177. 정관 수술 – Thắt ống dẫn tinh

178. 난소암 – Ung thư buồng trứng

179. 불임 – Vô sinh

180. 시험관 아기 – Thụ tinh trong ống nghiệm - IVF)

181. 남성 건강 – Sức khỏe nam giới

182. 전립선 – Tuyến tiền liệt

183. 전립선염 – Viêm tuyến tiền liệt

184. 전립선암 – Ung thư tuyến tiền liệt

185. 발기 부전 – Rối loạn cương dương

186. 성병 – Bệnh lây truyền qua đường tình dục - STDs)

187. HPV 감염 – Nhiễm HPV

188. 매독 – Bệnh giang mai

189. 임질 – Bệnh lậu

190. 클라미디아 – Nhiễm Chlamydia

191. HIV 감염 – Nhiễm HIV

192. 에이즈 – Bệnh AIDS

193. 면역 억제제 – Thuốc ức chế miễn dịch

194. 백혈병 – Bệnh bạch cầu

195. 골수 이식 – Cấy ghép tủy xương

196. 줄기세포 치료 – Liệu pháp tế bào gốc

197. 유전자 치료 – Liệu pháp gen

198. 바이러스 감염 – Nhiễm virus

199. 세균 감염 – Nhiễm vi khuẩn

200. 진균 감염 – Nhiễm nấm

201. 기생충 감염 – Nhiễm ký sinh trùng

202. 항바이러스제 – Thuốc kháng virus

203. 항진균제 – Thuốc chống nấm

204. 기초 대사율 – Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản

205. 면역 체계 – Hệ miễn dịch

206. 림프종 – Ung thư hạch bạch huyết

207. 항암제 내성 – Kháng hóa trị

208. 면역요법 – Liệu pháp miễn dịch

209. 자가면역질환 – Bệnh tự miễn

210. 강직성 척추염 – Viêm cột sống dính khớp

211. 기관지 확장증 – Giãn phế quản

212. 진폐증 – Bệnh bụi phổi

213. 폐섬유증 – Xơ phổi

214. 호흡부전 – Suy hô hấp

215. 만성 신부전 – Suy thận mạn

216. 급성 신부전 – Suy thận cấp

217. 투석 치료 – Lọc thận

218. 신장이식 – Cấy ghép thận

219. 부신피질 호르몬 – Hormone vỏ thượng thận

220. 갑상선 기능 저하증 – Suy giáp

221. 갑상선 기능 항진증 – Cường giáp

222. 갑상선 결절 – Nhân giáp

223. 부갑상선 기능 저하증 – Suy tuyến cận giáp

224. 골연화증 – Nhuyễn xương

225. 부신종양 – U tuyến thượng thận

226. 뇌하수체 종양 – U tuyến yên

227. 다발성 내분비 종양 – Đa u nội tiết

228. 식이섬유 섭취 부족 – Thiếu chất xơ trong chế độ ăn

229. 포화지방 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều chất béo bão hòa

230. 저탄수화물 식단 – Chế độ ăn ít carbohydrate

231. 고단백 식단 – Chế độ ăn giàu protein

232. 케톤식 – Chế độ ăn ketogenic

234. 간헐적 단식 – Nhịn ăn gián đoạn

235. 미네랄 불균형 – Mất cân bằng khoáng chất

236. 칼슘 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều canxi

237. 나트륨 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều natri

238. 요산 증가 – Tăng axit uric

239. 통풍 – Bệnh gout

240. 췌장염 – Viêm tụy

241. 췌장암 – Ung thư tụy

242. 담낭염 – Viêm túi mật

243. 담석증 – Sỏi mật

244. 급성 위염 – Viêm dạ dày cấp

245. 만성 위염 – Viêm dạ dày mạn

246. 위궤양 – Loét dạ dày

247. 십이지장 궤양 – Loét tá tràng

248. 소장폐색 – Tắc ruột non

249. 대장 게실염 – Viêm túi thừa đại tràng

250. 과민성대장증후군 - IBS) – Hội chứng ruột kích thích

251. 크론병 – Bệnh Crohn

252. 궤양성 대장염 – Viêm loét đại tràng

253. 식도염 – Viêm thực quản

254. 위식도 역류질환- GERD) – Trào ngược dạ dày thực quản

255. 치질 – Bệnh trĩ

256. 항문 누공 – Rò hậu môn

257. 장누수 증후군 – Hội chứng rò rỉ ruột

258. 장내 미생물 불균형 – Mất cân bằng hệ vi sinh đường ruột

259. 장폐색증 – Tắc ruột

260. 장천공 – Thủng ruột

261. 장기 부전 – Suy tạng

262. 패혈증 – Nhiễm trùng huyết

263. 폐혈증 쇼크 – Sốc nhiễm trùng

264. 급성 림프구성 백혈병- ALL) – Bệnh bạch cầu lympho cấp tính

265. 만성 림프구성 백혈병- CLL) – Bệnh bạch cầu lympho mạn tính

266. 급성 골수성 백혈병- AML) – Bệnh bạch cầu tủy cấp tính

267. 만성 골수성 백혈병- CML) – Bệnh bạch cầu tủy mạn tính

268. 혈소판 감소증 – Giảm tiểu cầu

269. 이식 거부반응 – Phản ứng thải ghép

270. 자가이식 – Cấy ghép tự thân

271. 타인이식 – Cấy ghép đồng loại

272. 장기기증 – Hiến tạng

273. 수혈 – Truyền máu

274. 출혈성 쇼크 – Sốc mất máu

275. 혈우병 – Bệnh máu khó đông

276. 심부 정맥 혈전증- DVT) – Huyết khối tĩnh mạch sâu

277. 폐색전증 – Thuyên tắc phổi

278. 뇌출혈 – Xuất huyết não

279. 뇌동맥류 – Phình động mạch não

280. 두개내압 상승 – Tăng áp lực nội sọ

281. 척수손상 – Tổn thương tủy sống

282. 말초신경병증 – Bệnh thần kinh ngoại biên

283. 박테리아 감염 – Nhiễm vi khuẩn

284. 항생제 내성 – Kháng kháng sinh

285. 자가면역 질환 – Bệnh tự miễn

286. 면역 결핍 – Suy giảm miễn dịch

287. 백신 접종 – Tiêm vắc xin

288. 예방 접종 – Chủng ngừa

289. 집단 면역 – Miễn dịch cộng đồng

290. 공기 전파 – Lây truyền qua không khí

291. 혈액 전파 – Lây truyền qua đường máu

292. 병원성 미생물 – Vi sinh vật gây bệnh

293. 잠복기 – Thời kỳ ủ bệnh

294. 전염 경로 – Đường lây nhiễm

295. 감염률 – Tỷ lệ lây nhiễm

296. 역학 조사 – Điều tra dịch tễ

297. 원내 감염 – Nhiễm khuẩn bệnh viện

298. 감염 통제 – Kiểm soát nhiễm khuẩn

299. 집단 발병 – Bùng phát dịch bệnh

300. 팬데믹 – Đại dịch

301. 신경 전달 물질 – Chất dẫn truyền thần kinh

302. 신경 퇴행성 질환 – Bệnh thoái hóa thần kinh

303. 중추 신경계 – Hệ thần kinh trung ương

304. 말초 신경계 – Hệ thần kinh ngoại biên

305. 신경 가소성 – Tính dẻo của hệ thần kinh

306. 신경 염증 – Viêm thần kinh

307. 간질 – Động kinh

308. 뇌파 검사 - EEG) – Điện não đồ

309. 뇌 자기공명영상 - MRI) – Chụp cộng hưởng từ não

310. 신경 정신과 – Thần kinh tâm thần

311. 운동 신경 – Thần kinh vận động

312. 혈류 – Lưu lượng máu

313. 혈관 확장 – Giãn mạch

314. 심장 초음파 – Siêu âm tim

315. 동맥류 – Phình động mạch

316. 심박 조율기 – Máy tạo nhịp tim

317. 죽상 경화증 – Xơ cứng động mạch

318. 혈관 수축 – Co mạch

319. 동맥 혈압 – Huyết áp động mạch

320. 심장 카테터 삽입술 – Đặt ống thông tim

321. 허혈성 심질환 – Bệnh tim thiếu máu cục bộ

322. 심장 이식 – Cấy ghép tim

323. 성장 호르몬 – Hormone tăng trưởng

324. 당화혈색소 – Hemoglobin A1c - HbA1c)

325. 내분비 장애 – Rối loạn nội tiết

326. 시상하부 – Vùng dưới đồi

327. 부신 기능 저하증 – Suy tuyến thượng thận

328. 갑상선 결절 – Nhân tuyến giáp

329. 부갑상선 – Tuyến cận giáp

330. 난포 자극 호르몬 – Hormone kích thích nang trứng - FSH)

331. 성호르몬 – Hormone sinh dục

332. 쿠싱 증후군 – Hội chứng Cushing

333. 부신 종양 – U tuyến thượng thận

334. 테스토스테론 – Testosterone

335. 에스트로겐 – Estrogen

336. 개복 수술 – Phẫu thuật mở bụng

337. 복강경 수술 – Phẫu thuật nội soi

338. 수술 절개 – Rạch mổ

339. 봉합 – Khâu vết thương

340. 장기 이식 – Cấy ghép nội tạng

341. 종양 제거술 – Cắt bỏ khối u

342. 흉부외과 – Ngoại lồng ngực

343. 정형외과 – Ngoại chấn thương chỉnh hình

344. 신경외과 – Ngoại thần kinh

345. 미세 수술 – Vi phẫu thuật

346. 약물 상호작용 – Tương tác thuốc

347. 항히스타민제 – Thuốc kháng histamin

348. 항응고제 – Thuốc chống đông máu

349. 진통제 – Thuốc giảm đau

350. 항암제 – Thuốc chống ung thư

351. 항우울제 – Thuốc chống trầm cảm

352. 처방전 – Đơn thuốc

353. 항생제 내성균 – Vi khuẩn kháng kháng sinh

354. 약물 용량 – Liều lượng thuốc

355. 백신 개발 – Phát triển vắc xin

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!

Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn