Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.
176. 피임 – Tránh thai
177. 정관 수술 – Thắt ống dẫn tinh
178. 난소암 – Ung thư buồng trứng
179. 불임 – Vô sinh
180. 시험관 아기 – Thụ tinh trong ống nghiệm - IVF)
181. 남성 건강 – Sức khỏe nam giới
182. 전립선 – Tuyến tiền liệt
183. 전립선염 – Viêm tuyến tiền liệt
184. 전립선암 – Ung thư tuyến tiền liệt
185. 발기 부전 – Rối loạn cương dương
186. 성병 – Bệnh lây truyền qua đường tình dục - STDs)
187. HPV 감염 – Nhiễm HPV
188. 매독 – Bệnh giang mai
189. 임질 – Bệnh lậu
190. 클라미디아 – Nhiễm Chlamydia
191. HIV 감염 – Nhiễm HIV
192. 에이즈 – Bệnh AIDS
193. 면역 억제제 – Thuốc ức chế miễn dịch
194. 백혈병 – Bệnh bạch cầu
195. 골수 이식 – Cấy ghép tủy xương
196. 줄기세포 치료 – Liệu pháp tế bào gốc
197. 유전자 치료 – Liệu pháp gen
198. 바이러스 감염 – Nhiễm virus
199. 세균 감염 – Nhiễm vi khuẩn
200. 진균 감염 – Nhiễm nấm
201. 기생충 감염 – Nhiễm ký sinh trùng
202. 항바이러스제 – Thuốc kháng virus
203. 항진균제 – Thuốc chống nấm
204. 기초 대사율 – Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản
205. 면역 체계 – Hệ miễn dịch
206. 림프종 – Ung thư hạch bạch huyết
207. 항암제 내성 – Kháng hóa trị
208. 면역요법 – Liệu pháp miễn dịch
209. 자가면역질환 – Bệnh tự miễn
210. 강직성 척추염 – Viêm cột sống dính khớp
211. 기관지 확장증 – Giãn phế quản
212. 진폐증 – Bệnh bụi phổi
213. 폐섬유증 – Xơ phổi
214. 호흡부전 – Suy hô hấp
215. 만성 신부전 – Suy thận mạn
216. 급성 신부전 – Suy thận cấp
217. 투석 치료 – Lọc thận
218. 신장이식 – Cấy ghép thận
219. 부신피질 호르몬 – Hormone vỏ thượng thận
220. 갑상선 기능 저하증 – Suy giáp
221. 갑상선 기능 항진증 – Cường giáp
222. 갑상선 결절 – Nhân giáp
223. 부갑상선 기능 저하증 – Suy tuyến cận giáp
224. 골연화증 – Nhuyễn xương
225. 부신종양 – U tuyến thượng thận
226. 뇌하수체 종양 – U tuyến yên
227. 다발성 내분비 종양 – Đa u nội tiết
228. 식이섬유 섭취 부족 – Thiếu chất xơ trong chế độ ăn
229. 포화지방 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều chất béo bão hòa
230. 저탄수화물 식단 – Chế độ ăn ít carbohydrate
231. 고단백 식단 – Chế độ ăn giàu protein
232. 케톤식 – Chế độ ăn ketogenic
234. 간헐적 단식 – Nhịn ăn gián đoạn
235. 미네랄 불균형 – Mất cân bằng khoáng chất
236. 칼슘 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều canxi
237. 나트륨 과다 섭취 – Tiêu thụ quá nhiều natri
238. 요산 증가 – Tăng axit uric
239. 통풍 – Bệnh gout
240. 췌장염 – Viêm tụy
241. 췌장암 – Ung thư tụy
242. 담낭염 – Viêm túi mật
243. 담석증 – Sỏi mật
244. 급성 위염 – Viêm dạ dày cấp
245. 만성 위염 – Viêm dạ dày mạn
246. 위궤양 – Loét dạ dày
247. 십이지장 궤양 – Loét tá tràng
248. 소장폐색 – Tắc ruột non
249. 대장 게실염 – Viêm túi thừa đại tràng
250. 과민성대장증후군 - IBS) – Hội chứng ruột kích thích
251. 크론병 – Bệnh Crohn
252. 궤양성 대장염 – Viêm loét đại tràng
253. 식도염 – Viêm thực quản
254. 위식도 역류질환- GERD) – Trào ngược dạ dày thực quản
255. 치질 – Bệnh trĩ
256. 항문 누공 – Rò hậu môn
257. 장누수 증후군 – Hội chứng rò rỉ ruột
258. 장내 미생물 불균형 – Mất cân bằng hệ vi sinh đường ruột
259. 장폐색증 – Tắc ruột
260. 장천공 – Thủng ruột
261. 장기 부전 – Suy tạng
262. 패혈증 – Nhiễm trùng huyết
263. 폐혈증 쇼크 – Sốc nhiễm trùng
264. 급성 림프구성 백혈병- ALL) – Bệnh bạch cầu lympho cấp tính
265. 만성 림프구성 백혈병- CLL) – Bệnh bạch cầu lympho mạn tính
266. 급성 골수성 백혈병- AML) – Bệnh bạch cầu tủy cấp tính
267. 만성 골수성 백혈병- CML) – Bệnh bạch cầu tủy mạn tính
268. 혈소판 감소증 – Giảm tiểu cầu
269. 이식 거부반응 – Phản ứng thải ghép
270. 자가이식 – Cấy ghép tự thân
271. 타인이식 – Cấy ghép đồng loại
272. 장기기증 – Hiến tạng
273. 수혈 – Truyền máu
274. 출혈성 쇼크 – Sốc mất máu
275. 혈우병 – Bệnh máu khó đông
276. 심부 정맥 혈전증- DVT) – Huyết khối tĩnh mạch sâu
277. 폐색전증 – Thuyên tắc phổi
278. 뇌출혈 – Xuất huyết não
279. 뇌동맥류 – Phình động mạch não
280. 두개내압 상승 – Tăng áp lực nội sọ
281. 척수손상 – Tổn thương tủy sống
282. 말초신경병증 – Bệnh thần kinh ngoại biên
283. 박테리아 감염 – Nhiễm vi khuẩn
284. 항생제 내성 – Kháng kháng sinh
285. 자가면역 질환 – Bệnh tự miễn
286. 면역 결핍 – Suy giảm miễn dịch
287. 백신 접종 – Tiêm vắc xin
288. 예방 접종 – Chủng ngừa
289. 집단 면역 – Miễn dịch cộng đồng
290. 공기 전파 – Lây truyền qua không khí
291. 혈액 전파 – Lây truyền qua đường máu
292. 병원성 미생물 – Vi sinh vật gây bệnh
293. 잠복기 – Thời kỳ ủ bệnh
294. 전염 경로 – Đường lây nhiễm
295. 감염률 – Tỷ lệ lây nhiễm
296. 역학 조사 – Điều tra dịch tễ
297. 원내 감염 – Nhiễm khuẩn bệnh viện
298. 감염 통제 – Kiểm soát nhiễm khuẩn
299. 집단 발병 – Bùng phát dịch bệnh
300. 팬데믹 – Đại dịch
301. 신경 전달 물질 – Chất dẫn truyền thần kinh
302. 신경 퇴행성 질환 – Bệnh thoái hóa thần kinh
303. 중추 신경계 – Hệ thần kinh trung ương
304. 말초 신경계 – Hệ thần kinh ngoại biên
305. 신경 가소성 – Tính dẻo của hệ thần kinh
306. 신경 염증 – Viêm thần kinh
307. 간질 – Động kinh
308. 뇌파 검사 - EEG) – Điện não đồ
309. 뇌 자기공명영상 - MRI) – Chụp cộng hưởng từ não
310. 신경 정신과 – Thần kinh tâm thần
311. 운동 신경 – Thần kinh vận động
312. 혈류 – Lưu lượng máu
313. 혈관 확장 – Giãn mạch
314. 심장 초음파 – Siêu âm tim
315. 동맥류 – Phình động mạch
316. 심박 조율기 – Máy tạo nhịp tim
317. 죽상 경화증 – Xơ cứng động mạch
318. 혈관 수축 – Co mạch
319. 동맥 혈압 – Huyết áp động mạch
320. 심장 카테터 삽입술 – Đặt ống thông tim
321. 허혈성 심질환 – Bệnh tim thiếu máu cục bộ
322. 심장 이식 – Cấy ghép tim
323. 성장 호르몬 – Hormone tăng trưởng
324. 당화혈색소 – Hemoglobin A1c - HbA1c)
325. 내분비 장애 – Rối loạn nội tiết
326. 시상하부 – Vùng dưới đồi
327. 부신 기능 저하증 – Suy tuyến thượng thận
328. 갑상선 결절 – Nhân tuyến giáp
329. 부갑상선 – Tuyến cận giáp
330. 난포 자극 호르몬 – Hormone kích thích nang trứng - FSH)
331. 성호르몬 – Hormone sinh dục
332. 쿠싱 증후군 – Hội chứng Cushing
333. 부신 종양 – U tuyến thượng thận
334. 테스토스테론 – Testosterone
335. 에스트로겐 – Estrogen
336. 개복 수술 – Phẫu thuật mở bụng
337. 복강경 수술 – Phẫu thuật nội soi
338. 수술 절개 – Rạch mổ
339. 봉합 – Khâu vết thương
340. 장기 이식 – Cấy ghép nội tạng
341. 종양 제거술 – Cắt bỏ khối u
342. 흉부외과 – Ngoại lồng ngực
343. 정형외과 – Ngoại chấn thương chỉnh hình
344. 신경외과 – Ngoại thần kinh
345. 미세 수술 – Vi phẫu thuật
346. 약물 상호작용 – Tương tác thuốc
347. 항히스타민제 – Thuốc kháng histamin
348. 항응고제 – Thuốc chống đông máu
349. 진통제 – Thuốc giảm đau
350. 항암제 – Thuốc chống ung thư
351. 항우울제 – Thuốc chống trầm cảm
352. 처방전 – Đơn thuốc
353. 항생제 내성균 – Vi khuẩn kháng kháng sinh
354. 약물 용량 – Liều lượng thuốc
355. 백신 개발 – Phát triển vắc xin
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!
Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn