Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Tài Chính Kinh Tế. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.
- 매수추천 - Khuyến nghị mua
- 거래정지 - Đình chỉ giao dịch
- 공매도금지 - Cấm bán khống
- 주식유동성 - Tính thanh khoản của cổ phiếu
- 기준금리결정 - Quyết định lãi suất cơ bản
- 주택담보대출 - Cho vay thế chấp mua nhà
- 신용카드사용한도 - Hạn mức sử dụng thẻ tín dụng
- 대출한도증액 - Tăng hạn mức cho vay
- 불량채권 - Nợ xấu
- 대출심사 - Thẩm định cho vay
- 신용위험 - Rủi ro tín dụng
- 보증대출 - Cho vay có bảo lãnh
- 비보증대출 - Cho vay không có bảo lãnh
- 주식지수선물 - Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
- 미국국채금리 - Lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ
- 은행영업이익 - Lợi nhuận kinh doanh ngân hàng
- 경기선행지수 - Chỉ số kinh tế dẫn đầu
- 경기동행지수 - Chỉ số kinh tế đồng hành
- 소비자물가지수- CPI) - Chỉ số giá tiêu dùng
- 생산자물가지수- PPI) - Chỉ số giá sản xuất
- 총수요관리 - Quản lý tổng cầu
- 총공급관리 - Quản lý tổng cung
- 소득대체율 - Tỷ lệ thay thế thu nhập
- 노령연금 - Lương hưu tuổi già
- 공적연금 - Lương hưu công
- 퇴직연금 - Lương hưu doanh nghiệp
- 개인연금저축 - Tiết kiệm hưu trí cá nhân
- 법정최저임금 - Mức lương tối thiểu theo luật
- 경제사회발전 - Phát triển kinh tế xã hội
- 통화정책수단 - Công cụ chính sách tiền tệ
- 재정정책효과 - Hiệu quả chính sách tài khóa
- 사회간접자본- SOC) - Hạ tầng xã hội
- 정부부채비율 - Tỷ lệ nợ công/GDP
- 외환시장개입 - Can thiệp thị trường ngoại hối
- 불법자금유입 - Dòng tiền bất hợp pháp
- 사이버금융사기 - Gian lận tài chính trực tuyến
- 지급준비율 - Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- 외환헤지 - Phòng ngừa rủi ro ngoại hối
- 금융자유화 - Tự do hóa tài chính
- 국제통화기금(IMF) - Quỹ Tiền tệ Quốc tế
- 세계은행( WB) - Ngân hàng Thế giới
- 경제협력개발기구 (OECD) - Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
- 주가조작 - Thao túng giá cổ phiếu
- 펀드매니저 - Nhà quản lý quỹ
- 양적완화 (QE) - Nới lỏng định lượng
- 경기침체 - Suy thoái kinh tế
- 채권만기연장 - Gia hạn kỳ hạn trái phiếu
- 금융포트폴리오 - Danh mục đầu tư tài chính
- 중앙은행 – Ngân hàng trung ương
- 상업은행 – Ngân hàng thương mại
- 투자은행 – Ngân hàng đầu tư
- 저축은행 – Ngân hàng tiết kiệm
- 외국은행 – Ngân hàng nước ngoài
- 지방은행 – Ngân hàng địa phương
- 협동조합은행 – Ngân hàng hợp tác xã
- 인터넷은행 – Ngân hàng trực tuyến
- 신용협동조합 – Hợp tác xã tín dụng
- 보험회사 – Công ty bảo hiểm
- 예금 – Tiền gửi
- 예금 계좌 – Tài khoản tiền gửi
- 입출금 계좌 – Tài khoản thanh toán
- 정기예금 – Tiền gửi có kỳ hạn
- 요구불예금 – Tiền gửi không kỳ hạn
- 외화예금 – Tiền gửi ngoại tệ
- 연금저축 – Tiết kiệm lương hưu
- 이체 – Chuyển khoản
- 자동이체 – Chuyển khoản tự động
- 예금자보호 – Bảo hiểm tiền gửi
- 신용카드 – Thẻ tín dụng
- 체크카드 – Thẻ ghi nợ
- 직불카드 – Thẻ thanh toán trực tiếp
- 현금카드 – Thẻ ATM
- 카드 결제 – Thanh toán thẻ
- 비밀번호 – Mã PIN
- ATM ( 현금자동입출금기) – Máy ATM
- 모바일 뱅킹 – Ngân hàng di động
- 인터넷 뱅킹 – Ngân hàng trực tuyến
- 지로납부 – Thanh toán hóa đơn
- 대출 – Khoản vay
- 신용대출 – Vay tín chấp
- 담보대출 – Vay thế chấp
- 모기지론 – Khoản vay mua nhà - Mortgage)
- 학자금 대출 – Vay sinh viên
- 기업대출 – Vay doanh nghiệp
- 자동차 대출 – Vay mua ô tô
- 대출 금리 – Lãi suất vay
- 연체 이자 – Lãi suất quá hạn
- 이자율 – Lãi suất
- 고정금리 – Lãi suất cố định
- 변동금리 – Lãi suất thả nổi
- 단리 – Lãi đơn
- 복리 – Lãi kép
- 기준금리 – Lãi suất cơ bản
- 예금 금리 – Lãi suất tiền gửi
- 연이율 – Lãi suất năm
- 실질금리 – Lãi suất thực tế
- 마이너스 금리 – Lãi suất âm
- 신용 – Tín dụng
- 신용조회 – Kiểm tra tín dụng
- 신용한도 – Hạn mức tín dụng
- 신용불량자 – Người có tín dụng xấu
- 대출 신용 평가 – Đánh giá tín dụng vay
- 연체 – Trả chậm
- 연체기록 – Hồ sơ nợ quá hạn
- 신용회복 – Phục hồi tín dụng
- 외환 – Ngoại hối
- 환율 – Tỷ giá hối đoái
- 고정 환율 – Tỷ giá cố định
- 변동 환율 – Tỷ giá thả nổi
- 송금 – Chuyển tiền
- 해외송금 – Chuyển tiền quốc tế
- 국제은행간송금 – Chuyển tiền liên ngân hàng quốc tế
- 외화 환전 – Đổi ngoại tệ
- SWIFT 코드 – Mã SWIFT
- 자산 – Tài sản
- 비유동자산 – Tài sản cố định
- 부채 – Nợ
- 순자산 – Tài sản ròng
- 자기자본 – Vốn chủ sở hữu
- 유가증권 – Chứng khoán có giá trị
- 채권 – Trái phiếu
- 펀드 – Quỹ đầu tư
- 유동성 리스크 – Rủi ro thanh khoản
- 신용 리스크 – Rủi ro tín dụng
- 시장 리스크 – Rủi ro thị trường
- 운영 리스크 – Rủi ro vận hành
- 금리 리스크 – Rủi ro lãi suất
- 시스템 리스크 – Rủi ro hệ thống
- 파산 – Phá sản
- 도산 – Vỡ nợ
- 한국은행 – Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc
- 예금보험공사 – Công ty bảo hiểm tiền gửi
- 금융위원회 – Ủy ban tài chính
- 재무부 – Bộ tài chính
- 세계은행 ( WB) – Ngân hàng Thế giới
- 금융정책 – Chính sách tài chính
- 중앙은행 개입 – Can thiệp của ngân hàng trung ương
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế tài chính mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!
Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn