Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành tài chính kinh tế (phần 3)

Nguyễn Thế Anh 03/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-tai-chinh-kinh-te-phan-3

Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Tài Chính Kinh Tế. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

  1. 매수추천 - Khuyến nghị mua
  2. 거래정지 - Đình chỉ giao dịch
  3. 공매도금지 - Cấm bán khống
  4. 주식유동성 - Tính thanh khoản của cổ phiếu
  5. 기준금리결정 - Quyết định lãi suất cơ bản
  6. 주택담보대출 - Cho vay thế chấp mua nhà
  7. 신용카드사용한도 - Hạn mức sử dụng thẻ tín dụng
  8. 대출한도증액 - Tăng hạn mức cho vay
  9. 불량채권 - Nợ xấu
  10. 대출심사 - Thẩm định cho vay
  11. 신용위험 - Rủi ro tín dụng
  12. 보증대출 - Cho vay có bảo lãnh
  13. 비보증대출 - Cho vay không có bảo lãnh
  14. 주식지수선물 - Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
  15. 미국국채금리 - Lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ
  16. 은행영업이익 - Lợi nhuận kinh doanh ngân hàng
  17. 경기선행지수 - Chỉ số kinh tế dẫn đầu
  18. 경기동행지수 - Chỉ số kinh tế đồng hành
  19. 소비자물가지수- CPI) - Chỉ số giá tiêu dùng
  20. 생산자물가지수- PPI) - Chỉ số giá sản xuất
  21. 총수요관리 - Quản lý tổng cầu
  22. 총공급관리 - Quản lý tổng cung
  23. 소득대체율 - Tỷ lệ thay thế thu nhập
  24. 노령연금 - Lương hưu tuổi già
  25. 공적연금 - Lương hưu công
  26. 퇴직연금 - Lương hưu doanh nghiệp
  27. 개인연금저축 - Tiết kiệm hưu trí cá nhân
  28. 법정최저임금 - Mức lương tối thiểu theo luật
  29. 경제사회발전 - Phát triển kinh tế xã hội
  30. 통화정책수단 - Công cụ chính sách tiền tệ
  31. 재정정책효과 - Hiệu quả chính sách tài khóa
  32. 사회간접자본- SOC) - Hạ tầng xã hội
  33. 정부부채비율 - Tỷ lệ nợ công/GDP
  34. 외환시장개입 - Can thiệp thị trường ngoại hối
  35. 불법자금유입 - Dòng tiền bất hợp pháp
  36. 사이버금융사기 - Gian lận tài chính trực tuyến
  37. 지급준비율 - Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  38. 외환헤지 - Phòng ngừa rủi ro ngoại hối
  39. 금융자유화 - Tự do hóa tài chính
  40. 국제통화기금(IMF) - Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  41. 세계은행( WB) - Ngân hàng Thế giới
  42. 경제협력개발기구 (OECD) - Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
  43. 주가조작 - Thao túng giá cổ phiếu
  44. 펀드매니저 - Nhà quản lý quỹ
  45. 양적완화 (QE) - Nới lỏng định lượng
  46. 경기침체 - Suy thoái kinh tế
  47. 채권만기연장 - Gia hạn kỳ hạn trái phiếu
  48. 금융포트폴리오 - Danh mục đầu tư tài chính
  49. 중앙은행 – Ngân hàng trung ương
  50. 상업은행 – Ngân hàng thương mại
  51. 투자은행 – Ngân hàng đầu tư
  52. 저축은행 – Ngân hàng tiết kiệm
  53. 외국은행 – Ngân hàng nước ngoài
  54. 지방은행 – Ngân hàng địa phương
  55. 협동조합은행 – Ngân hàng hợp tác xã
  56. 인터넷은행 – Ngân hàng trực tuyến
  57. 신용협동조합 – Hợp tác xã tín dụng
  58. 보험회사 – Công ty bảo hiểm
  59. 예금 – Tiền gửi
  60. 예금 계좌 – Tài khoản tiền gửi
  61. 입출금 계좌 – Tài khoản thanh toán
  62. 정기예금 – Tiền gửi có kỳ hạn
  63. 요구불예금 – Tiền gửi không kỳ hạn
  64. 외화예금 – Tiền gửi ngoại tệ
  65. 연금저축 – Tiết kiệm lương hưu
  66. 이체 – Chuyển khoản
  67. 자동이체 – Chuyển khoản tự động
  68. 예금자보호 – Bảo hiểm tiền gửi
  69. 신용카드 – Thẻ tín dụng
  70. 체크카드 – Thẻ ghi nợ
  71. 직불카드 – Thẻ thanh toán trực tiếp
  72. 현금카드 – Thẻ ATM
  73. 카드 결제 – Thanh toán thẻ
  74. 비밀번호 – Mã PIN
  75. ATM ( 현금자동입출금기) – Máy ATM
  76. 모바일 뱅킹 – Ngân hàng di động
  77. 인터넷 뱅킹 – Ngân hàng trực tuyến
  78. 지로납부 – Thanh toán hóa đơn
  79. 대출 – Khoản vay
  80. 신용대출 – Vay tín chấp
  81. 담보대출 – Vay thế chấp
  82. 모기지론 – Khoản vay mua nhà - Mortgage)
  83. 학자금 대출 – Vay sinh viên
  84. 기업대출 – Vay doanh nghiệp
  85. 자동차 대출 – Vay mua ô tô
  86. 대출 금리 – Lãi suất vay
  87. 연체 이자 – Lãi suất quá hạn
  88. 이자율 – Lãi suất
  89. 고정금리 – Lãi suất cố định
  90. 변동금리 – Lãi suất thả nổi
  91. 단리 – Lãi đơn
  92. 복리 – Lãi kép
  93. 기준금리 – Lãi suất cơ bản
  94. 예금 금리 – Lãi suất tiền gửi
  95. 연이율 – Lãi suất năm
  96. 실질금리 – Lãi suất thực tế
  97. 마이너스 금리 – Lãi suất âm
  98. 신용 – Tín dụng
  99. 신용조회 – Kiểm tra tín dụng
  100. 신용한도 – Hạn mức tín dụng
  101. 신용불량자 – Người có tín dụng xấu
  102. 대출 신용 평가 – Đánh giá tín dụng vay
  103. 연체 – Trả chậm
  104. 연체기록 – Hồ sơ nợ quá hạn
  105. 신용회복 – Phục hồi tín dụng
  106. 외환 – Ngoại hối
  107. 환율 – Tỷ giá hối đoái
  108. 고정 환율 – Tỷ giá cố định
  109. 변동 환율 – Tỷ giá thả nổi
  110. 송금 – Chuyển tiền
  111. 해외송금 – Chuyển tiền quốc tế
  112. 국제은행간송금 – Chuyển tiền liên ngân hàng quốc tế
  113. 외화 환전 – Đổi ngoại tệ
  114. SWIFT 코드 – Mã SWIFT
  115. 자산 – Tài sản
  116. 비유동자산 – Tài sản cố định
  117. 부채 – Nợ
  118. 순자산 – Tài sản ròng
  119. 자기자본 – Vốn chủ sở hữu
  120. 유가증권 – Chứng khoán có giá trị
  121. 채권 – Trái phiếu
  122. 펀드 – Quỹ đầu tư
  123. 유동성 리스크 – Rủi ro thanh khoản
  124. 신용 리스크 – Rủi ro tín dụng
  125. 시장 리스크 – Rủi ro thị trường
  126. 운영 리스크 – Rủi ro vận hành
  127. 금리 리스크 – Rủi ro lãi suất
  128. 시스템 리스크 – Rủi ro hệ thống
  129. 파산 – Phá sản
  130. 도산 – Vỡ nợ
  131. 한국은행 – Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc
  132. 예금보험공사 – Công ty bảo hiểm tiền gửi
  133. 금융위원회 – Ủy ban tài chính
  134. 재무부 – Bộ tài chính
  135. 세계은행 ( WB) – Ngân hàng Thế giới
  136. 금융정책 – Chính sách tài chính
  137. 중앙은행 개입 – Can thiệp của ngân hàng trung ương

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế tài chính mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!

Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn