Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.
- 대주주 요건 - Điều kiện cổ đông lớn
- 공모펀드 - Quỹ đầu tư mở
- 사모펀드 (PEF) - Quỹ đầu tư tư nhân
- ETF ( 상장지수펀드) - Quỹ hoán đổi danh mục
- 인덱스 펀드 - Quỹ chỉ số
- REITs ( 부동산투자신탁) - Quỹ đầu tư bất động sản
- MMF ( 머니마켓펀드) - Quỹ thị trường tiền tệ
- 퇴직연금펀드 - Quỹ hưu trí
- 변액보험펀드 - Quỹ bảo hiểm biến đổi
- 사외유보금 - Lợi nhuận giữ lại
- 경기순환주 - Cổ phiếu chu kỳ
- 경기방어주 - Cổ phiếu phòng thủ
- 대형주 - Cổ phiếu vốn hóa lớn
- 중형주 - Cổ phiếu vốn hóa trung bình
- 소형주 - Cổ phiếu vốn hóa nhỏ
- 신재생에너지 관련주 - Cổ phiếu năng lượng tái tạo
- 반도체 관련주 - Cổ phiếu ngành bán dẫn
- 자동차 관련주 - Cổ phiếu ngành ô tô
- 제약 바이오 관련주 - Cổ phiếu dược phẩm & công nghệ sinh học
- 빅테크 기업 - Công ty công nghệ lớn
- 메타버스 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến Metaverse
- 전기차 관련주 - Cổ phiếu xe điện
- ESG 투자 - Đầu tư ESG - Môi trường, Xã hội, Quản trị)
- 테마주 - Cổ phiếu theo chủ đề
- 투자심리 지표 - Chỉ báo tâm lý thị trường
- 주식시장 변동성 - Biến động thị trường chứng khoán
- 투자심리 위축 - Suy giảm tâm lý đầu tư
- 매도 압력 - Áp lực bán
- 매수세 유입 - Dòng tiền mua vào
- 주가 반등 - Hồi phục giá cổ phiếu
- 지수 상승세 - Xu hướng tăng của chỉ số
- 지수 하락세 - Xu hướng giảm của chỉ số
- 박스권 장세 - Thị trường đi ngang
- 증시 변동 요인 - Yếu tố gây biến động thị trường
- 유동성 확대 - Mở rộng thanh khoản
- 유동성 축소 - Thu hẹp thanh khoản
- 차익 실현 매물 - Lực bán chốt lời
- 매도세 강화 - Xu hướng bán mạnh hơn
- 기관 매도세 - Lực bán từ tổ chức đầu tư
- 외국인 매도세 - Lực bán từ nhà đầu tư nước ngoài
- 개인투자자 순매수 - Nhà đầu tư cá nhân mua ròng
- 배당락 효과 - Hiệu ứng ngày giao dịch không hưởng cổ tức
- 공매도 잔고 - Dư nợ bán khống
- 대주 거래 - Giao dịch vay chứng khoán để bán
- 레버리지 투자 - Đầu tư đòn bẩy
- 신용거래 융자잔액 - Dư nợ giao dịch ký quỹ
- 반대매매 - Bán giải chấp
- 급등주 - Cổ phiếu tăng mạnh
- 급락주 - Cổ phiếu giảm mạnh
- 횡보장 - Thị trường đi ngang
- 전고점 돌파 - Phá vỡ mức đỉnh cũ
- 전저점 이탈 - Phá vỡ mức đáy cũ
- 분할 매수 - Mua vào theo từng giai đoạn
- 분할 매도 - Bán ra theo từng giai đoạn
- 손절매 - Cắt lỗ
- 추격 매수 - Mua đuổi khi giá tăng
- 추세 매매 - Giao dịch theo xu hướng
- 역추세 매매 - Giao dịch ngược xu hướng
- 갭 상승 출발 - Mở cửa tăng mạnh
- 갭 하락 출발 - Mở cửa giảm mạnh
- 당일 변동폭 - Biên độ dao động trong ngày
- 외국인 자금 유입 - Dòng vốn nước ngoài chảy vào
- 외국인 자금 유출 - Dòng vốn nước ngoài chảy ra
- 헤지 펀드 매매 - Giao dịch của quỹ đầu cơ
- 연기금 매매 동향 - Xu hướng giao dịch của quỹ hưu trí
- 프로그램 매매 - Giao dịch thuật toán
- 자동 매매 시스템 - Hệ thống giao dịch tự động
- 상한가 매수 잔량 - Lượng đặt mua trần
- 하한가 매도 잔량 - Lượng đặt bán sàn
- 자사주 매입 - Mua lại cổ phiếu quỹ
- 주식 소각 - Hủy cổ phiếu
- 경영권 방어 - Bảo vệ quyền quản trị
- 적대적 M&A - Mua lại thù địch
- 우호적 M&A - Sáp nhập thân thiện
- 기업 지배구조 개편 - Cải tổ cấu trúc doanh nghiệp
- 지주회사 전환 - Chuyển đổi thành công ty mẹ
- 기업 실적 개선 - Cải thiện kết quả kinh doanh
- 어닝 서프라이즈 - Lợi nhuận vượt kỳ vọng
- 어닝 쇼크 - Lợi nhuận gây thất vọng
- 수익 전망 하향 - Điều chỉnh giảm dự báo lợi nhuận
- 수익 전망 상향 - Điều chỉnh tăng dự báo lợi nhuận
- 배당 정책 변경 - Thay đổi chính sách cổ tức
- 시가총액 변동 - Thay đổi vốn hóa thị trường
- 대주주 변경 - Thay đổi cổ đông lớn
- 블록체인 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến Blockchain
- AI 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến trí tuệ nhân tạo
- 전기차 배터리 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến pin xe điện
- 반도체 장비 관련주 - Cổ phiếu thiết bị bán dẫn
- 제약 바이오 수출 기대감 - Kỳ vọng xuất khẩu dược phẩm, công nghệ sinh học
- 투자 리스크 관리 - Quản lý rủi ro đầu tư
- 안전자산 선호 심리 - Tâm lý ưa chuộng tài sản an toàn
- 경기 방어형 투자 - Chiến lược đầu tư phòng thủ
- 유망 종목 발굴 - Tìm kiếm cổ phiếu tiềm năng
- 투자 포트폴리오 다변화 - Đa dạng hóa danh mục đầu tư
- 고배당주 선호 - Ưa chuộng cổ phiếu trả cổ tức cao
- 주주 환원 정책 강화 - Tăng cường chính sách hoàn trả lợi ích cho cổ đông
- 증권사 목표가 조정 - Điều chỉnh giá mục tiêu của công ty chứng khoán
- 매도 의견 유지 - Giữ khuyến nghị bán
- 중립 의견 제시 - Đưa ra quan điểm trung lập
- 매수 의견 제시 - Đưa ra khuyến nghị mua
- 유가 증권 담보 대출 - Vay thế chấp bằng chứng khoán
- 마진콜 발생 - Xuất hiện lệnh gọi ký quỹ
- 비상장 주식 거래 - Giao dịch cổ phiếu chưa niêm yết
- 스타트업 IPO 준비 - Chuẩn bị IPO của startup
- 코넥스 시장 투자 - Đầu tư vào sàn KONEX
- 증권거래 시스템 장애 - Sự cố hệ thống giao dịch chứng khoán
- 거래 정지 해제 - Gỡ bỏ lệnh đình chỉ giao dịch
- 공모 청약 경쟁률 - Tỷ lệ đặt mua IPO
- 기업 실적 시즌 돌입 - Bước vào mùa công bố kết quả kinh doanh
- 국내 증시 흐름 - Xu hướng thị trường chứng khoán trong nước
- 해외 증시 영향 - Ảnh hưởng từ thị trường chứng khoán nước ngoài
- 코스피 200 종목 변화 - Thay đổi danh mục KOSPI 200
- 리츠 신규 상장 - Niêm yết mới quỹ đầu tư bất động sản REITs
- 증권사 리서치 보고서 - Báo cáo phân tích từ công ty chứng khoán
- 기관투자자 동향 - Xu hướng đầu tư của tổ chức tài chính
- 국제 금융시장 동향 - Diễn biến thị trường tài chính quốc tế
- 주식 담보대출 한도 축소 - Thu hẹp hạn mức vay ký quỹ
- 정부 증시 안정 대책 - Chính sách bình ổn thị trường chứng khoán của chính phủ
- 시장 충격 완화 조치 - Biện pháp giảm tác động tiêu cực lên thị trường
- 장기 투자 전략 - Chiến lược đầu tư dài hạn
- 단기 매매 차익 실현 - Chốt lời từ giao dịch ngắn hạn
- 리스크 헤지 전략 - Chiến lược phòng ngừa rủi ro
- 글로벌 펀드 투자 - Đầu tư vào quỹ toàn cầu
- 증시 전망 보고서 - Báo cáo triển vọng thị trường chứng khoán
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!
Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn