Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành chứng khoán (phần 4)

Nguyễn Thế Anh 04/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-chung-khoan-phan-4

Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này. 

 

  1. 대주주 요건 - Điều kiện cổ đông lớn
  2. 공모펀드 - Quỹ đầu tư mở
  3. 사모펀드 (PEF) - Quỹ đầu tư tư nhân
  4. ETF ( 상장지수펀드) - Quỹ hoán đổi danh mục
  5. 인덱스 펀드 - Quỹ chỉ số
  6. REITs ( 부동산투자신탁) - Quỹ đầu tư bất động sản
  7. MMF ( 머니마켓펀드) - Quỹ thị trường tiền tệ
  8. 퇴직연금펀드 - Quỹ hưu trí
  9. 변액보험펀드 - Quỹ bảo hiểm biến đổi
  10. 사외유보금 - Lợi nhuận giữ lại
  11. 경기순환주 - Cổ phiếu chu kỳ
  12. 경기방어주 - Cổ phiếu phòng thủ
  13. 대형주 - Cổ phiếu vốn hóa lớn
  14. 중형주 - Cổ phiếu vốn hóa trung bình
  15. 소형주 - Cổ phiếu vốn hóa nhỏ
  16. 신재생에너지 관련주 - Cổ phiếu năng lượng tái tạo
  17. 반도체 관련주 - Cổ phiếu ngành bán dẫn
  18. 자동차 관련주 - Cổ phiếu ngành ô tô
  19. 제약 바이오 관련주 - Cổ phiếu dược phẩm & công nghệ sinh học
  20. 빅테크 기업 - Công ty công nghệ lớn
  21. 메타버스 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến Metaverse
  22. 전기차 관련주 - Cổ phiếu xe điện
  23. ESG 투자 - Đầu tư ESG - Môi trường, Xã hội, Quản trị)
  24. 테마주 - Cổ phiếu theo chủ đề
  25. 투자심리 지표 - Chỉ báo tâm lý thị trường
  26. 주식시장 변동성 - Biến động thị trường chứng khoán
  27. 투자심리 위축 - Suy giảm tâm lý đầu tư
  28. 매도 압력 - Áp lực bán
  29. 매수세 유입 - Dòng tiền mua vào
  30. 주가 반등 - Hồi phục giá cổ phiếu
  31. 지수 상승세 - Xu hướng tăng của chỉ số
  32. 지수 하락세 - Xu hướng giảm của chỉ số
  33. 박스권 장세 - Thị trường đi ngang
  34. 증시 변동 요인 - Yếu tố gây biến động thị trường
  35. 유동성 확대 - Mở rộng thanh khoản
  36. 유동성 축소 - Thu hẹp thanh khoản
  37. 차익 실현 매물 - Lực bán chốt lời
  38. 매도세 강화 - Xu hướng bán mạnh hơn
  39. 기관 매도세 - Lực bán từ tổ chức đầu tư
  40. 외국인 매도세 - Lực bán từ nhà đầu tư nước ngoài
  41. 개인투자자 순매수 - Nhà đầu tư cá nhân mua ròng
  42. 배당락 효과 - Hiệu ứng ngày giao dịch không hưởng cổ tức
  43. 공매도 잔고 - Dư nợ bán khống
  44. 대주 거래 - Giao dịch vay chứng khoán để bán
  45. 레버리지 투자 - Đầu tư đòn bẩy
  46. 신용거래 융자잔액 - Dư nợ giao dịch ký quỹ
  47. 반대매매 - Bán giải chấp
  48. 급등주 - Cổ phiếu tăng mạnh
  49. 급락주 - Cổ phiếu giảm mạnh
  50. 횡보장 - Thị trường đi ngang
  51. 전고점 돌파 - Phá vỡ mức đỉnh cũ
  52. 전저점 이탈 - Phá vỡ mức đáy cũ
  53. 분할 매수 - Mua vào theo từng giai đoạn
  54. 분할 매도 - Bán ra theo từng giai đoạn
  55. 손절매 - Cắt lỗ
  56. 추격 매수 - Mua đuổi khi giá tăng
  57. 추세 매매 - Giao dịch theo xu hướng
  58. 역추세 매매 - Giao dịch ngược xu hướng
  59. 갭 상승 출발 - Mở cửa tăng mạnh
  60. 갭 하락 출발 - Mở cửa giảm mạnh
  61. 당일 변동폭 - Biên độ dao động trong ngày
  62. 외국인 자금 유입 - Dòng vốn nước ngoài chảy vào
  63. 외국인 자금 유출 - Dòng vốn nước ngoài chảy ra
  64. 헤지 펀드 매매 - Giao dịch của quỹ đầu cơ
  65. 연기금 매매 동향 - Xu hướng giao dịch của quỹ hưu trí
  66. 프로그램 매매 - Giao dịch thuật toán
  67. 자동 매매 시스템 - Hệ thống giao dịch tự động
  68. 상한가 매수 잔량 - Lượng đặt mua trần
  69. 하한가 매도 잔량 - Lượng đặt bán sàn
  70. 자사주 매입 - Mua lại cổ phiếu quỹ
  71. 주식 소각 - Hủy cổ phiếu
  72. 경영권 방어 - Bảo vệ quyền quản trị
  73. 적대적 M&A - Mua lại thù địch
  74. 우호적 M&A - Sáp nhập thân thiện
  75. 기업 지배구조 개편 - Cải tổ cấu trúc doanh nghiệp
  76. 지주회사 전환 - Chuyển đổi thành công ty mẹ
  77. 기업 실적 개선 - Cải thiện kết quả kinh doanh
  78. 어닝 서프라이즈 - Lợi nhuận vượt kỳ vọng
  79. 어닝 쇼크 - Lợi nhuận gây thất vọng
  80. 수익 전망 하향 - Điều chỉnh giảm dự báo lợi nhuận
  81. 수익 전망 상향 - Điều chỉnh tăng dự báo lợi nhuận
  82. 배당 정책 변경 - Thay đổi chính sách cổ tức
  83. 시가총액 변동 - Thay đổi vốn hóa thị trường
  84. 대주주 변경 - Thay đổi cổ đông lớn
  85. 블록체인 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến Blockchain
  86. AI 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến trí tuệ nhân tạo
  87. 전기차 배터리 관련주 - Cổ phiếu liên quan đến pin xe điện
  88. 반도체 장비 관련주 - Cổ phiếu thiết bị bán dẫn
  89. 제약 바이오 수출 기대감 - Kỳ vọng xuất khẩu dược phẩm, công nghệ sinh học
  90. 투자 리스크 관리 - Quản lý rủi ro đầu tư
  91. 안전자산 선호 심리 - Tâm lý ưa chuộng tài sản an toàn
  92. 경기 방어형 투자 - Chiến lược đầu tư phòng thủ
  93. 유망 종목 발굴 - Tìm kiếm cổ phiếu tiềm năng
  94. 투자 포트폴리오 다변화 - Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  95. 고배당주 선호 - Ưa chuộng cổ phiếu trả cổ tức cao
  96. 주주 환원 정책 강화 - Tăng cường chính sách hoàn trả lợi ích cho cổ đông
  97. 증권사 목표가 조정 - Điều chỉnh giá mục tiêu của công ty chứng khoán
  98. 매도 의견 유지 - Giữ khuyến nghị bán
  99. 중립 의견 제시 - Đưa ra quan điểm trung lập
  100. 매수 의견 제시 - Đưa ra khuyến nghị mua
  101. 유가 증권 담보 대출 - Vay thế chấp bằng chứng khoán
  102. 마진콜 발생 - Xuất hiện lệnh gọi ký quỹ
  103. 비상장 주식 거래 - Giao dịch cổ phiếu chưa niêm yết
  104. 스타트업 IPO 준비 - Chuẩn bị IPO của startup
  105. 코넥스 시장 투자 - Đầu tư vào sàn KONEX
  106. 증권거래 시스템 장애 - Sự cố hệ thống giao dịch chứng khoán
  107. 거래 정지 해제 - Gỡ bỏ lệnh đình chỉ giao dịch
  108. 공모 청약 경쟁률 - Tỷ lệ đặt mua IPO
  109. 기업 실적 시즌 돌입 - Bước vào mùa công bố kết quả kinh doanh
  110. 국내 증시 흐름 - Xu hướng thị trường chứng khoán trong nước
  111. 해외 증시 영향 - Ảnh hưởng từ thị trường chứng khoán nước ngoài
  112. 코스피 200 종목 변화 - Thay đổi danh mục KOSPI 200
  113. 리츠 신규 상장 - Niêm yết mới quỹ đầu tư bất động sản REITs
  114. 증권사 리서치 보고서 - Báo cáo phân tích từ công ty chứng khoán
  115. 기관투자자 동향 - Xu hướng đầu tư của tổ chức tài chính
  116. 국제 금융시장 동향 - Diễn biến thị trường tài chính quốc tế
  117. 주식 담보대출 한도 축소 - Thu hẹp hạn mức vay ký quỹ
  118. 정부 증시 안정 대책 - Chính sách bình ổn thị trường chứng khoán của chính phủ
  119. 시장 충격 완화 조치 - Biện pháp giảm tác động tiêu cực lên thị trường
  120. 장기 투자 전략 - Chiến lược đầu tư dài hạn
  121. 단기 매매 차익 실현 - Chốt lời từ giao dịch ngắn hạn
  122. 리스크 헤지 전략 - Chiến lược phòng ngừa rủi ro
  123. 글로벌 펀드 투자 - Đầu tư vào quỹ toàn cầu
  124. 증시 전망 보고서 - Báo cáo triển vọng thị trường chứng khoán

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!

Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn