Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành chứng khoán (phần 1)

Nguyễn Thế Anh 04/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-chung-khoan-phan-1

Ngày hôm nay SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán trong bài viết dưới đây. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

  1. 종가 - Giá đóng cửa
  2. 시가/시초가 - Giá mở cửa
  3. 고가 - Giá cao nhất
  4. 저가 - Giá thấp nhất
  5. 상한가: giá trần -  Note: giá trần khác với giá cao nhất - 고가) )
  6. 하한가: giá sàn -  Note: giá sàn khác với giá thấp nhất - 저가))
  7. 전일종가 - Giá đóng cửa ngày hôm trước
  8. 체결가 - Giá khớp lệnh
  9. 매도 - Bán
  10. 매수 - Mua
  11. 호가 - Giá đặt mua/bán
  12. 주문 - Đặt lệnh
  13. 거래량 - Khối lượng giao dịch
  14. 거래대금 - Giá trị giao dịch
  15. 매도잔량 - Lượng bán còn lại
  16. 매수잔량 - Lượng mua còn lại
  17. 시가총액 - Vốn hóa thị trường
  18. 장중 - Trong phiên giao dịch
  19. 코스피 - Chỉ số KOSPI
  20. 코스닥 - Chỉ số KOSDAQ
  21. 선물 - Hợp đồng tương lai
  22. 옵션 - Quyền chọn
  23. 지수 - Chỉ số
  24. 지수선물 - Hợp đồng tương lai chỉ số
  25. 외국인 투자자 - Nhà đầu tư nước ngoài
  26. 기관 투자자 - Nhà đầu tư tổ chức
  27. 개인 투자자 - Nhà đầu tư cá nhân
  28. 신용융자 - Cho vay ký quỹ
  29. 미수금 - Khoản vay margin chưa thanh toán
  30. 레버리지 - Đòn bẩy tài chính
  31. 공매도 - Bán khống
  32. 차익거래 - Giao dịch chênh lệch giá
  33. 스프레드 - Chênh lệch giá
  34. 배당 - Cổ tức
  35. 주식배당 - Cổ tức bằng cổ phiếu
  36. 현금배당 - Cổ tức bằng tiền mặt
  37. 유상증자 - Phát hành thêm có trả tiền
  38. 무상증자 - Phát hành thêm không trả tiền
  39. 주주총회 - Đại hội cổ đông
  40. 기업공개 - IPO) - Phát hành cổ phiếu lần đầu
  41. 상장 - Niêm yết
  42. 상장폐지 - Hủy niêm yết
  43. 권리락 - Ngày không hưởng quyền
  44. 신주 - Cổ phiếu mới phát hành
  45. 구주 - Cổ phiếu cũ
  46. 청약 - Đăng ký mua cổ phiếu mới phát hành
  47. 유통주식수 - Số lượng cổ phiếu lưu hành
  48. 액면가 - Mệnh giá
  49. 시가총액비중 - Tỷ trọng vốn hóa
  50. PER ( 주가수익비율) - Hệ số P/E - Giá trên lợi nhuận mỗi cổ phiếu)
  51. PBR ( 주가순자산비율) - Hệ số P/B - Giá trên giá trị sổ sách)
  52. ROE ( 자기자본이익률) - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  53. EPS ( 주당순이익) - Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
  54. BPS ( 주당순자산가치) - Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu
  55. 배당수익률 - Tỷ suất cổ tức
  56. 호황 - Thị trường tăng trưởng mạnh
  57. 불황 - Thị trường suy thoái
  58. 강세장 - Thị trường giá lên (Bull Market)
  59. 약세장 - Thị trường giá xuống (Bear Market)
  60. 상승장 - Thị trường tăng
  61. 하락장 - Thị trường giảm
  62. 지지선 - Mức hỗ trợ
  63. 저항선 - Mức kháng cự
  64. 변동성 - Biến động giá
  65. 선도거래 - Hợp đồng kỳ hạn
  66. 헤지펀드 - Quỹ phòng hộ
  67. 벤처캐피털 - Vốn đầu tư mạo hiểm
  68. 주가조작 - Thao túng giá cổ phiếu
  69. 분할매수 - Mua từng phần
  70. 분할매도 - Bán từng phần
  71. 손절매 - Cắt lỗ
  72. 이익실현 - Chốt lời
  73. 데이 트레이딩 - Giao dịch trong ngày
  74. 스윙 트레이딩 - Giao dịch theo xu hướng
  75. 장기투자 - Đầu tư dài hạn
  76. 단기투자 - Đầu tư ngắn hạn
  77. 배당락 - Ngày không hưởng cổ tức
  78. 증권거래세 - Thuế giao dịch chứng khoán
  79. 자사주 매입 - Mua lại cổ phiếu quỹ
  80. 합병 - Sáp nhập
  81. 분할 - Chia tách công ty
  82. 경영권 인수 - Thâu tóm quyền quản lý
  83. 적대적 M&A - Mua bán sáp nhập thù địch
  84. 우선주 - Cổ phiếu ưu đãi
  85. 보통주 - Cổ phiếu phổ thông
  86. 사채 - Trái phiếu doanh nghiệp
  87. 국채 - Trái phiếu chính phủ
  88. 회사채 - Trái phiếu công ty
  89. 신주인수권 - Quyền mua cổ phiếu mới
  90. 공모주 - Cổ phiếu phát hành công khai
  91. 기관매도 - Bán ra của tổ chức
  92. 기관매수 - Mua vào của tổ chức
  93. 외인매도 - Nhà đầu tư nước ngoài bán
  94. 외인매수 - Nhà đầu tư nước ngoài mua
  95. 장 마감 - Kết thúc phiên giao dịch
  96. 시간외 거래 - Giao dịch ngoài giờ
  97. 애널리스트 - Nhà phân tích chứng khoán
  98. 금리 - Lãi suất
  99. 유로본드 - Trái phiếu quốc tế
  100. 기업가치 - Giá trị doanh nghiệp
  101. 주식시장 - Thị trường chứng khoán
  102. 금융시장 - Thị trường tài chính
  103. 자본시장 - Thị trường vốn
  104. 채권시장 - Thị trường trái phiếu
  105. 파생상품 - Sản phẩm phái sinh
  106. 주식거래 - Giao dịch cổ phiếu
  107. 장외거래 - OTC 거래) - Giao dịch phi tập trung - OTC)
  108. 선물거래소 - Sở giao dịch hợp đồng tương lai
  109. 증권거래소 - Sở giao dịch chứng khoán
  110. 청산소 - Trung tâm thanh toán bù trừ
  111. 결제일 - Ngày thanh toán
  112. 인수합병 - M&A) - Mua bán & sáp nhập
  113. 우량주 - Cổ phiếu blue-chip
  114. 저가주 - Cổ phiếu giá rẻ - penny stock)
  115. 성장주 - Cổ phiếu tăng trưởng
  116. 가치주 - Cổ phiếu giá trị
  117. 고배당주 - Cổ phiếu có cổ tức cao
  118. 테마주 - Cổ phiếu theo chủ đề - theme stock)
  119. 경기순환주 - Cổ phiếu chu kỳ
  120. 방어주 - Cổ phiếu phòng thủ

Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chứng khoán mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn muốn tham khảo phần tiếp theo thì vào web để tham khảo thêm nhé!

https://www.sachtienghanmetabooks.vn