Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành chính trị - nhà nước (phần 2)

Nguyễn Thế Anh 09/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-chinh-tri-nha-nuoc-phan-2

Trong bài viết này SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chính trị - nhà nước. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

 

9. Các cơ quan và tổ chức cụ thể

  1. 법무부 - Bộ Tư pháp

  2. 내무부 - Bộ Nội vụ

  3. 국방부 - Bộ Quốc phòng

  4. 교육부 - Bộ Giáo dục

  5. 과기부 - Bộ Khoa học và Công nghệ

  6. 복지부 - Bộ Y tế và Phúc lợi

  7. 환경부 - Bộ Môi trường

  8. 노동부 - Bộ Lao động

  9. 문체부 - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

  10. 기재부 - Bộ Kế hoạch và Tài chính

  11. 조달청 - Cơ quan Quản lý Mua sắm Công

  12. 통계청 - Cục Thống kê Quốc gia

  13. 경찰청 - Cục Cảnh sát Quốc gia

  14. 소방청 - Cục Phòng cháy Chữa cháy

  15. 세무서 - Cơ quan Thuế

  16. 검찰 - Viện Kiểm sát

  17. 공정위 - Ủy ban Công bằng Thương mại

  18. 금융위 - Ủy ban Dịch vụ Tài chính

  19. 인사혁신처 - Cơ quan Quản lý Nhân sự

  20. 병무청 - Cục Quản lý  vụ Quân sự

 


10. Các khái niệm và hoạt động chính trị khác

  1. 혁명 - Cách mạng

  2. 쿠데타 - Đảo chính

  3. 시위 - Biểu tình

  4. 파업 - Đình công

  5. 연설 - Bài phát biểu

  6. 토론 - Tranh luận

  7. 공약 - Cam kết tranh cử

  8. 캠페인 - Chiến dịch

  9. 여론 - Dư luận

  10. 언론 - Truyền thông

  11. 선전 - Tuyên truyền

  12. 협상 - Thương lượng

  13. 중재 - Hòa giải

  14. 탄핵 - Luận tội

  15. 사임 - Từ chức

  16. 해임 - Bãi nhiệm

  17. 임명 - Bổ nhiệm

  18. 승인 - Phê chuẩn

  19. 비준 - Chuẩn y

  20. 훈장 - Huân chương

 


11. Các khái niệm pháp lý và quản lý

  1. 위법 - Vi phạm pháp luật

  2. 합법 - Hợp pháp

  3. 권한 - Thẩm quyền

  4. 관할 - Quyền tài phán

  5. 규정 - Quy tắc

  6. 벌금 - Tiền phạt

  7. 징계 - Kỷ luật

  8. 면책 - Miễn trách nhiệm

  9. 증거 - Bằng chứng

  10. 조사 - Điều tra

  11. 감독 - Quản lý

  12. 명령 - Lệnh

  13. 금지 - Cấm

  14. 의결권 - Quyền biểu quyết

  15. 집행유예 - Hoãn thi hành án

  16. 구속 - Bắt giữ

  17. 석방 - Thả tự do

  18. 체포 - Bắt

  19. 기소 - Khởi tố

  20. 무죄 - Vô tội

 


12. Các thuật ngữ liên quan đến ngân sách và tài chính công

  1. 국고 - Kho bạc quốc gia

  2. 세입 - Thu ngân sách

  3. 세출 - Chi ngân sách

  4. 결산 - Quyết toán

  5. 추경 - Ngân sách bổ sung

  6. 적자 - Thâm hụt

  7. 흑자 - Thặng dư

  8. 공채 - Trái phiếu công

  9. 기금 - Quỹ

  10. 배정 - Phân bổ

  11. 지출 - Chi tiêu

  12. 수입 - Thu nhập

  13. 납세 - Nộp thuế

  14. 면세 - Miễn thuế

  15. 증세 - Tăng thuế

  16. 감세 - Giảm thuế

  17. 세율 - Thuế suất

  18. 국세 - Thuế quốc gia

  19. 지방세 - Thuế địa phương

  20. 관세 - Thuế quan

 


13. Các khái niệm về quyền công dân

  1. 시민권 - Quyền công dân

  2. 참정권 - Quyền tham gia chính trị

  3. 투표권 - Quyền bầu cử

  4. 피선거권 - Quyền ứng cử

  5. 평등권 - Quyền bình đẳng

  6. 자유권 - Quyền tự do

  7. 재산권 - Quyền sở hữu tài sản

  8. 표현의자유 - Tự do ngôn luận

  9. 집회의자유 - Tự do hội họp

  10. 종교의자유 - Tự do tôn giáo

  11. 거주이전의자유 - Tự do cư trú và di chuyển

  12. 사생활보호 - Bảo vệ quyền riêng tư

  13. 정보공개 - Công khai thông tin

  14. 청원 - Kiến nghị

  15. 국민소환 - Bãi nhiệm dân cử

 


14. Các thuật ngữ về tổ chức và hoạt động nội bộ

  1. 회의 - Cuộc họp

  2. 의사일정 - Chương trình nghị sự

  3. 안건 - Nội dung thảo luận

  4. 발언 - Phát biểu

  5. 질의 - Chất vấn

  6. 답변 - Trả lời

  7. 결의 - Nghị quyết

  8. 보고 - Báo cáo

  9. 제출 - Nộp

  10. 심사 - Xem xét

  11. 승인 - Đồng ý

  12. 반대 - Phản đối

  13. 찬성 - Ủng hộ

  14. 기권 - Bỏ phiếu trắng

  15. 출석 - Có mặt

  16. 결석 - Vắng mặt

  17. 정족수 - Số lượng tối thiểu (để họp)

  18. 개회 - Khai mạc

  19. 폐회 - Bế mạc

  20. 연기 - Hoãn

 


15. Các khái niệm khác trong chính trị

  1. 통합 - Thống nhất

  2. 분열 - Chia rẽ

  3. 갈등 - Xung đột

  4. 조정 - Điều chỉnh

  5. 타협 - Thỏa hiệp

  6. 신뢰 - Tin tưởng

  7. 위기 - Khủng hoảng

  8. 안정 - Ổn định

  9. 혼란 - Hỗn loạn

  10. 개입 - Can thiệp

  11. 자치 - Tự quản

  12. 분권 - Phân quyền

  13. 중앙집권 - Tập quyền

  14. 관행 - Thói quen (chính trị)

  15. 전례 - Tiền lệ

  16. 책무 - Trách nhiệm giải trình

  17. 공익 - Lợi ích công

  18. 사익 - Lợi ích riêng

  19. 중재자 - Người trung gian

  20. 동조 - Đồng thuận

 


16. Các thuật ngữ liên quan đến lịch sử chính trị Hàn Quốc

  1. 광복 - Giải phóng (1945)

  2. 6.25전쟁 - Chiến tranh Triều Tiên

  3. 군정 - Chính quyền quân sự

  4. 제1공화국 - Đệ Nhất Cộng hòa

  5. 5.16쿠데타 - Đảo chính 16/5

  6. 유신체제 - Chế độ Yusin

  7. 민주화 - Dân chủ hóa

  8. 6월항쟁 - Phong trào tháng 6

  9. 촛불집회 - Biểu tình ánh nến

  10. 헌정 - Hiến chính

 


17. Các khái niệm hiện đại và xu hướng chính trị

  1. 포퓰리즘 - Chủ  dân túy

  2. 글로벌리즘 - Toàn cầu hóa

  3. 지역주의 - Chủ  khu vực

  4. 환경주의 - Chủ  môi trường

  5. 페미니즘 - Chủ  nữ quyền

  6. 다문화 - Đa văn hóa

  7. 디지털정부 - Chính phủ số

  8. 스마트시티 - Thành phố thông minh

  9. 빅데이터 - Dữ liệu lớn

  10. 인공지능 - Trí tuệ nhân tạo

  11. 블록체인 - Chuỗi khối

  12. 투명정부 - Chính phủ minh bạch

  13. 참여정치 - Chính trị tham gia

  14. 시민운동 - Phong trào công dân

  15. NGO - Tổ chức phi chính phủ

 


18. Các thuật ngữ liên quan đến khủng hoảng và quản lý

  1. 비상계획 - Kế hoạch khẩn cấp

  2. 재난 - Thảm họa

  3. 방역 - Phòng dịch

  4. 격리 - Cách ly

  5. 통금 - Giới nghiêm

  6. 집단면역 - Miễn dịch cộng đồng

  7. 백신정책 - Chính sách vaccine

  8. 경제위기 - Khủng hoảng kinh tế

  9. 정치적불안 - Bất ổn chính trị

  10. 국가안전보장회의 - Hội đồng An ninh Quốc gia

 


19. Các khái niệm bổ sung

  1. 공직 - Chức vụ công

  2. 퇴임 - Nghỉ hưu (chính trị)

  3. 후임 - Người kế nhiệm

  4. 전임 - Người tiền nhiệm

  5. 임기 - Nhiệm kỳ

  6. 연임 - Tái đắc cử

  7. 중임 - Giữ chức liên tục

  8. 직무 - Nhiệm vụ

  9. 권한대행 - Quyền hạn tạm thời

  10. 공석 - Chỗ trống (chức vụ)

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chính trị - nhà nước mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm, đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!

Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn