Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành chính trị - nhà nước (phần 1)

Nguyễn Thế Anh 09/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-chinh-tri-nha-nuoc-phan-1

Ngày hôm nay SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành lĩnh vực chính trị, nhà nước trong bài viết dưới đây. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

1. Cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị

  1. 정부 - Chính phủ

  2. 국회 - Quốc hội

  3. 대통령 - Tổng thống

  4. 국무총리 - Thủ tướng

  5. 의회 - Hội đồng nghị viện

  6. 행정부 - Hành pháp

  7. 입법부 - Lập pháp

  8. 사법부 - Tư pháp

  9. 헌법 - Hiến pháp

  10. 법원 - Tòa án

  11. 의원 - Nghị sĩ

  12. 장관 - Bộ trưởng

  13. 차관 - Thứ trưởng

  14. 청와대 - Phủ Tổng thống

  15. 국무회의 - Hội nghị Nội các

  16. 부처 - Bộ (cơ quan hành chính)

  17. 지방자치 - Tự trị địa phương

  18. 시청 - Tòa thị chính

  19. 도청 - Văn phòng tỉnh

  20. 군청 - Văn phòng huyện/ quận

  21. 공무원 - Công chức

  22. 관료 - Quan chức

  23. 행정 - Hành chính

  24. 사무소 - Văn phòng

  25. 기관 - Cơ quan

  26. 위원회 - Ủy ban

  27. 감사원 - Viện Kiểm toán Quốc gia

  28. 선거관리위원회 - Ủy ban Quản lý Bầu cử Quốc gia

  29. 정당 - Đảng phái

  30. 당원 - Thành viên đảng


2. Chức vụ và vai trò chính trị

  1. 대통령직 - Chức vụ Tổng thống

  2. 총리직 - Chức vụ Thủ tướng

  3. 의장 - Chủ tịch (Quốc hội)

  4. 부의장 - Phó Chủ tịch

  5. 비서실장 - Chánh Văn phòng

  6. 대변인 - Người phát ngôn

  7. 고문 - Cố vấn

  8. 보좌관 - Trợ lý

  9. 국회의원 - Đại biểu Quốc hội

  10. 지방의원 - Đại biểu địa phương

  11. 당대표 - Lãnh đạo đảng

  12. 원내대표 - Trưởng nhóm nghị sĩ trong Quốc hội

  13. 사무총장 - Tổng Thư ký

  14. 정책실장 - Trưởng phòng chính sách

  15. 간사 - Thư ký (trong đảng hoặc ủy ban)

  16. 정치인 - Chính trị gia

  17. 관선 - Quan chức do chính phủ bổ nhiệm

  18. 민선 - Quan chức do dân bầu

  19. 후보자 - Ứng cử viên

  20. 당선자 - Người trúng cử


3. Quy trình lập pháp và luật pháp

  1. 법률 - Luật pháp

  2. 법안 - Dự luật

  3. 조례 - Pháp lệnh

  4. 시행령 - Sắc lệnh thi hành

  5. 개정 - Sửa đổi

  6. 제정 - Ban hành

  7. 폐지 - Bãi bỏ

  8. 공포 - Công bố

  9. 의결 - Thông qua

  10. 표결 - Biểu quyết

  11. 가결 - Được chấp thuận

  12. 부결 - Bị bác bỏ

  13. 발의 - Đề xuất (dự luật)

  14. 심의 - Thẩm định

  15. 통과 - Được thông qua

  16. 거부권 - Quyền phủ quyết

  17. 헌법재판소 - Tòa án Hiến pháp

  18. 판결 - Phán quyết

  19. 소송 - Kiện tụng

  20. 재판 - Xét xử


4. Bầu cử và dân chủ

  1. 선거 - Bầu cử

  2. 투표 - Bỏ phiếu

  3. 유권자 - Cử tri

  4. 투표율 - Tỷ lệ cử tri đi bầu

  5. 총선 - Tổng tuyển cử

  6. 대선 - Bầu cử Tổng thống

  7. 지방선거 - Bầu cử địa phương

  8. 보궐선거 - Bầu cử bổ sung

  9. 공명선거 - Bầu cử công bằng

  10. 부정선거 - Bầu cử gian lận

  11. 선거운동 - Chiến dịch tranh cử

  12. 여론조사 - Thăm dò dư luận

  13. 민주주의 - Dân chủ

  14. 독재 - Độc tài

  15. 자유 - Tự do

  16. 평등 - Bình đẳng

  17. 권리 - Quyền lợi

  18. 의무 -  vụ

  19. 국민투표 - Trưng cầu dân ý

  20. 재신임 - Bỏ phiếu tái tín nhiệm/ Xác nhận lại sự tín nhiệm


5. Chính sách và quản lý nhà nước

  1. 정책 - Chính sách

  2. 공공정책 - Chính sách công

  3. 경제정책 - Chính sách kinh tế

  4. 사회정책 - Chính sách xã hội

  5. 외교정책 - Chính sách ngoại giao

  6. 국방정책 - Chính sách quốc phòng

  7. 예산 - Ngân sách

  8. 세금 - Thuế

  9. 재정 - Tài chính

  10. 집행 - Thực thi

  11. 규제 - Quy định

  12. 허가 - Giấy phép

  13. 감시 - Giám sát

  14. 감사 - Kiểm toán

  15. 평가 - Đánh giá

  16. 계획 - Kế hoạch

  17. 개발 - Phát triển

  18. 개혁 - Cải cách

  19. 혁신 - Đổi mới

  20. 통제 - Kiểm soát


6. Quan hệ quốc tế và ngoại giao

  1. 외교 - Ngoại giao

  2. 대사 - Đại sứ

  3. 영사 - Lãnh sự

  4. 조약 - Hiệp ước

  5. 협정 - Thỏa thuận

  6. 동맹 - Liên minh

  7. 중립 - Trung lập

  8. 국제법 - Luật quốc tế

  9. 유엔 - Liên Hợp Quốc

  10. 정상회담 - Hội nghị thượng đỉnh

  11. 외교부 - Bộ Ngoại giao

  12. 국경 - Biên giới

  13. 주권 - Chủ quyền

  14. 독립 - Độc lập

  15. 침략 - Xâm lược

  16. 평화 - Hòa bình

  17. 분쟁 - Tranh chấp

  18. 제재 - Trừng phạt

  19. 협력 - Hợp tác

  20. 교섭 - Đàm phán


7. An ninh và quốc phòng

  1. 국방 - Quốc phòng

  2. 군사 - Quân sự

  3. 병력 - Quân đội

  4. 전쟁 - Chiến tranh

  5. 방위 - Phòng thủ

  6. 안보 - An ninh

  7. 국정원 - Cơ quan Tình báo Quốc gia

  8. 경찰 - Cảnh sát

  9. 치안 - Trật tự công cộng

  10. 비상사태 - Tình trạng khẩn cấp

  11. 동원 - Huy động

  12. 훈련 - Huấn luyện

  13. 무기 - Vũ khí

  14. 방산 - Công nghiệp quốc phòng

  15. 군비 - Quân bị

  16. 징집 - Tuyển quân

  17. 예비군 - Lực lượng dự bị

  18. 테러 - Khủng bố

  19. 방첩 - Phản gián

  20. 정보 - Tình báo


8. Các thuật ngữ chính trị quan trọng

  1. 이념 - Ý thức hệ

  2. 보수 - Bảo thủ

  3. 진보 - Tiến bộ

  4. 중도 - Trung lập (chính trị)

  5. 좌파 - Cánh tả

  6. 우파 - Cánh hữu

  7. 사회주의 - Chủ  xã hội

  8. 자본주의 - Chủ  tư bản

  9. 공산주의 - Chủ  cộng sản

  10. 민족주의 - Chủ  dân tộc

  11. 권력 - Quyền lực

  12. 통치 - Cai trị

  13. 책임 - Trách nhiệm

  14. 투명성 - Minh bạch

  15. 부패 - Tham nhũng

  16. 로비 - Vận động hành lang

  17. 연정 - Liên minh cầm quyền

  18. 야당 - Đảng đối lập

  19. 여당 - Đảng cầm quyền

  20. 다당제 - Chế độ đa đảng


Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chính trị nhà nước mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn muốn tham khảo phần tiếp theo thì vào web để tham khảo thêm nhé!

https://www.sachtienghanmetabooks.vn