Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành bất động sản (phần 1)

Nguyễn Thế Anh 04/04/2025
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-bat-dong-san-phan-1

Ngày hôm nay SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành bất động sản trong bài viết dưới đây. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình biên phiên dịch chủ đề này.

 

1.         부동산 – Bất động sản

2.         토지 – Đất đai

3.         매매 – Mua bán

4.         임대 – Cho thuê

5.         임대인: Người cho thuê

6.         세입자: Người thuê nhà

7.         임대료 – Tiền thuê

8.         거래 – Giao dịch

9.         청약 – Đăng ký mua nhà

10.       자산 – Tài sản

11.       개발 – Phát triển

12.       건설 – Xây dựng

13.       시설: cơ sở vật chất

14.       편의시설: tiện ích

15.       주택 – Nhà ở

16.       상업용 부동산 – Bất động sản thương mại

17.       상업지구 – Khu vực thương mại

18.       주거지구 – Khu vực dân cư

19.       부동산 투자 – Đầu tư bất động sản

20.       재개발 – Tái phát triển

21.       재건축 – Tái xây dựng

22.       리모델링 – Cải tạo

23.       법정 대리인 – Người đại diện hợp pháp

24.       금리 – Lãi suất

25.       대출 – Vay mượn

26.       분양 – Phân phối

27.       토지 개발 – Phát triển đất đai

28.       도시 계획 – Quy hoạch đô thị

29.       부동산 관리 – Quản lý bất động sản

30.       단독 주택 – Nhà riêng

31.       아파트 – Căn hộ

32.       아파트단지 – Khu căn hộ

33.       주상복합 - Căn hộ thương mại

34.       빌라 – Villa ( loại hình nhà ở nhỏ, thường nằm trong các tòa nhà có ít tầng, với mỗi căn hộ có lối đi riêng)

35.       빌라단지 – Khu villa

36.       주상복합 – Tòa nhà hỗn hợp (căn hộ và thương mại)

37.       펜트하우스 – Penthouse

38.       스튜디오/원룸 – Căn hộ studio ( One room)

39.       투룸 - Căn hộ hai phòng ngủ

40.       쓰리룸 - Căn hộ ba phòng ngủ

41.       오피스텔 - Căn hộ văn phòng ( kết hợp vừa là nhà ở, vừa là văn phòng)

42.       서비스 아파트 – Căn hộ dịch vụ

43.       반지하: (Tầng) bán hầm

44.       연립주택: Nhà liền kề

45.       타운하우스: biệt thự liền kề ( sang trọng hơn nhà liền kề về cả tiện ích, không gian và thiết kê)

46.       중간층 아파트 - Căn hộ tầng trung

47.       고층 아파트 - Căn hộ tầng cao

48.       저층 아파트 - Căn hộ tầng thấp

49.       다가구 - Nhà đa gia đình

50.       단독주택 - Nhà độc lập/ nhà riêng

51.       고시원 – Phòng trọ mini

52.       하숙 – thuê trọ

53.       하숙집 – nhà trọ

54.       전세 – Thuê nhà dài hạn theo kiểu trả tiền trước 1 cục ( thường là tiền thuê trong vòng 2 năm)

55.       가구 – đồ đạc

56.       주차장 – bãi đỗ xe

57.       발코니 – ban công

58.       인테리어 - Nội thất

59.       월세 – Thuê theo hình thức trả tiền hàng tháng

60.       단기임대 – thuê ngắn hạn

61.       장기임대 - Thuê dài hạn

62.       재계약 – gia hạn hợp đồng/ tái kí hợp đồng

63.       연장 -  gia hạn

64.       부동산 등기 – Đăng ký bất động sản

65.       소유권 – Quyền sở hữu

66.       구매 계약 – Hợp đồng mua bán

67.       토지 임대 – Cho thuê đất đai

68.       관리비 – Phí quản lý

69.       보증금 – Tiền đặt cọc

70.       입주 - Chuyển vào

71.       퇴실 - Chuyển ra

72.       건축법 – Luật xây dựng

73.       재정 계획 – Kế hoạch tài chính

74.       부동산 세금 – Thuế bất động sản

75.       수익률 – Tỷ lệ lợi nhuận

76.       자산 관리 – Quản lý tài sản

77.       개발 사업 – Dự án phát triển

78.       수도권 – Vùng thủ đô

79.       부동산 가격 – Giá bất động sản

80.       지가 – Giá đất

81.       소유권 이전 – Chuyển nhượng quyền sở hữu

82.       투자 수익률 – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư

83.       분양가 – Giá phân phối

84.       신축 아파트 – Căn hộ mới xây

85.       중고 아파트 – Căn hộ cũ

86.       건물 매입 – Mua tòa nhà

87.       도시 개발 – Phát triển đô thị

88.       임대 시장 – Thị trường cho thuê

89.       부동산 거래소 – Sàn giao dịch bất động sản

90.       법적 규제 – Quy định pháp lý

91.       등기부등본 – Giấy chứng nhận quyền sở hữu

92.       건축 자재 – Vật liệu xây dựng

93.       경매 – Đấu giá

94.       부동산 중개 – Môi giới bất động sản

95.       중개 수수료 – Phí môi giới

96.       청약 통장 – Sổ đăng ký mua nhà

97.       마케팅 전략 – Chiến lược tiếp thị

98.       부동산 대출 – Vay tiền bất động sản

99.       리스 – Thuê tài sản

100.     리스크 관리 – Quản lý rủi ro

101.     전원주택 – Nhà ở ngoại ô

102.     상업지구 개발 – Phát triển khu thương mại

103.     기술 혁신 – Đổi mới công nghệ

104.     재정 지원 – Hỗ trợ tài chính

105.     시세 차익 – Lợi nhuận chênh lệch giá trị thị trường

106.     상장 – Niêm yết (trên sàn chứng khoán)

107.     보유 자산 – Tài sản nắm giữ

108.     지분율 – Tỷ lệ cổ phần

109.     부동산 개발자 – Nhà phát triển bất động sản

110.     분양 일정 – Lịch trình phân phối

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành bất động sản mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn muốn tham khảo phần tiếp theo thì vào web để tham khảo thêm nhé!

https://www.sachtienghanmetabooks.vn