Hôm nay SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sẽ giới thiệu đến các bạn
LIST TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC HAY XUẤT HIỆN TRONG TOPIK CÂU 23 & 42 mà phải thuộc 100% để có TOPIK 6!
Hy vọng bài viết này giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn
-
간절하다 – Thành khẩn, thiết tha
-
갑작스럽다 – Ngạc nhiên, bất ngờ
-
감격하다 – Cảm kích, xúc động mạnh
-
감격스럽다 – Cảm kích
-
감동적이다 – Xúc động, cảm động
-
거만하다 – Ngạo mạn, kiêu căng, cao ngạo
-
거북스럽다 – Khó chịu, không thoải mái
-
걱정스럽다 – Lo lắng
-
고맙다 – Biết ơn
-
공손하다 – Lễ phép, khiêm tốn
-
괘씸하다 – Chán ghét, phẫn nộ
-
괴롭다 – Khổ sở, đau khổ
-
궁금하다 – Tò mò
-
기가 막히다 – Sửng sốt, sững sờ
-
기대에 들뜨다 – Bồn chồn, bồi hồi, xao xuyến
-
기쁘다 – Vui vẻ, vui mừng
-
난감하다 – Cảm thấy khó xử, rắc rối
-
난처하다 – Khó xử, phân vân, lúng túng
-
낯설다 – Cảm thấy lạ lẫm
-
다급하다 – Gấp gáp, cấp bách
-
다정다감하다 – Giàu tình cảm, đa sầu đa cảm
-
다행스럽다 – Cảm thấy may mắn
-
당당하다 – Ngay thẳng, đàng hoàng, uy phong
-
당황하다 – Bối rối, hoang mang
-
답답하다 – Ngột ngạt, bức bối
-
대견하다 – Tự hào, coi trọng
-
따분하다 – Thấy tẻ nhạt, buồn chán
-
만족스럽다 – Thỏa mãn, hài lòng
-
면목이 없다 – Tủi hổ
-
막막하다 – Cảm thấy mù mịt, chơi vơi, bơ vơ
-
막연하다 – Cảm thấy mơ hồ
-
무뚝뚝하다 – Cục cằn, thô lỗ
-
무안하다 – Mất mặt, bẽ mặt
-
무섭다 – Sợ hãi
-
민망하다 – Ngại ngùng, bối rối, khó xử
-
벅차다 – Phấn chấn, hồi hộp
-
부담스럽다 – Cảm giác gánh nặng, nặng nề
-
부끄럽다 – Xấu hổ
-
부끄럽다 – Xấu hổ, ngại ngùng, thẹn thùng, e thẹn
-
부당하다 – Bất công, không công bằng
-
불만스럽다 – Bất mãn
-
불만족스럽다 – Không thỏa mãn, không hài lòng
-
불안하다 – Bất an
-
불쌍하다 – Thấy đáng thương, tội nghiệp
-
불편하다 – Thấy bất tiện, bực bội
-
불쾌하다 – Khó chịu, bực mình
-
분하다 – Phẫn nộ, bực bội
-
비굴하다 – Khúm núm, quỵ lụy
-
뿌듯하다 – Hãnh diện, sung sướng
-
사랑스럽다 – Đáng yêu
-
상큼하다 – Cảm thấy tươi mới, đầy sức sống
-
상쾌하다 – Sảng khoái, thoải mái
-
서글프다 – Buồn rầu, đơn độc
-
서먹하다 – Ngượng nghịu, sượng trân
-
서운하다 – Hụt hẫng, tiếc nuối
-
서럽다 – Xót xa, u uất, não nề
-
섭섭하다 – Tiếc nuối
-
성나다 – Nổi giận, tức tối
-
설레다 – Thấy bồn chồn, hồi hộp
-
속상하다 – Buồn lòng, phật lòng
-
수치스럽다 – Hổ thẹn, nhục nhã
-
습관적이다 – Mang tính thói quen
-
시원섭섭하다 – Buồn vui đan xen
-
실망하다 – Thất vọng
-
심술 나다 – Thấy đố kỵ, ganh ghét
-
쌀쌀맞다 – Cảm thấy bị đối xử lạnh nhạt
-
아쉽다 – Tiếc nuối
-
안도하다 – Bình an, thanh thản
-
안쓰럽다 – Áy náy, day dứt / Thương hại
-
안타깝다 – Thấy tiếc nuối / xót thương, đau lòng
-
억울하다 – Uất ức, oan ức
-
얼떨떨하다 – Thấy rối bời, bấn loạn
-
어색하다 – Bối rối, vụng về, lúng túng
-
어이없다 – Cảm thấy phi lý, vô lý
-
애틋하다 – Xót xa, đau lòng
-
애처롭다 – Thương cảm, tội nghiệp
-
애타다 – Lo lắng, lo âu, khắc khoải
-
야속하다 – Cảm thấy lạnh nhạt, nguội lạnh trong lòng
-
얌전하다 – Dịu dàng, hiền lành
-
얽매이다 – Cảm thấy bị ràng buộc
-
역겹다 – Kinh tởm, ghê tởm
-
예민하다 – Nhạy cảm
-
외롭다 – Cô đơn
-
우습다 – Cảm thấy tức cười, nực cười
-
원망하다 – Oán trách, oán giận
-
유감스럽다 – Đáng tiếc, lấy làm tiếc
-
유쾌하다 – Phấn khởi, thích thú
-
의심스럽다 – Nghi ngờ, hoài nghi
-
이롭다 – Có lợi, có ích
-
이해심 많다 – Biết cảm thông
-
익숙하다 – Quen thuộc
-
자랑스럽다 – Tự hào
-
장난스럽다 – Nghịch ngợm
-
저조하다 – Chậm chạp, yếu đuối
-
절망하다 – Tuyệt vọng
-
정겹다 – Đong đầy tình cảm
-
조급하다 – Nôn nao, nóng lòng
-
조마조마하다 – Hồi hộp, bồn chồn, sốt ruột
-
좌절하다 – Chán nản
-
짜증스럽다 – Cảm thấy phiền phức, tức giận
-
창피하다 – Xấu hổ, ngượng
-
처량하다 – Cô đơn, đáng thương
-
초조하다 – Sốt ruột, lo lắng
-
충격적이다 – Gây sốc, chấn động
-
친근하다 – Thân thiện, gần gũi
-
쾌활하다 – Hoạt bát, vui vẻ
-
타당하다 – Hợp lý, chính đáng
-
탁월하다 – Xuất sắc, vượt trội
-
통쾌하다 – Hả hê, sảng khoái
-
편안하다 – Thoải mái, dễ chịu
-
평온하다 – Bình yên, yên ả
-
포근하다 – Ấm áp, dễ chịu
-
폭발하다 – Bùng nổ (cảm xúc)
-
풀이 죽다 – Thất vọng, chán nản
-
풍부하다 – Dồi dào, phong phú (cảm xúc)
-
한심하다 – Đáng thương, thảm hại
-
허전하다 – Trống trải, cô đơn
-
허탈하다 – Kiệt sức, mất tinh thần
-
험악하다 – Hung dữ, dữ tợn
-
헷갈리다 – Bối rối, nhầm lẫn
-
현명하다 – Khôn ngoan, thông minh
-
혼란스럽다 – Hỗn loạn, rối bời
-
화끈거리다 – Nóng bừng (vì xấu hổ)
-
화나다 – Tức giận
-
환희롭다 – Hân hoan, vui sướng
-
황당하다 – Hoang đường, phi lý
-
후련하다 – Nhẹ nhõm, thoải mái
-
후회스럽다 – Hối hận
-
흐뭇하다 – Hài lòng, mãn nguyện
-
희망에 차다 – Tràn đầy hy vọng
-
희미하다 – Mơ hồ, lờ mờ
-
희생적이다 – Hy sinh, vị tha
-
흥겹다 – Hứng khởi, vui vẻ
-
흥미롭다 – Thú vị, hấp dẫn
-
힘겹다 – Khó khăn, vất vả
-
힘차다 – Mạnh mẽ, đầy sức sống
Trên đây là LIST TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC HAY XUẤT HIỆN TRONG TOPIK mà SÁCH TIẾNG HÀN METABOOKS sưu tầm được. Nếu bạn sưu tầm được thêm câu hỏi nào đừng ngần ngại share cho chúng tớ nhé!
Nếu bạn đang muốn tham khảo kho sách tiếng Hàn phong phú vui lòng truy cập vào https://www.sachtienghanmetabooks.vn