Ngữ pháp trung cấp: -(으)ㄴ/는 대신에

Nguyễn Thế Anh 02/08/2023
ngu-phap-trung-cap

Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는 대신에

Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước không được thực hiện mà chuyển thành hành động ở mệnh đề sau, sự đền bù bồi thường thứ khác tương ứng với nội dung mệnh đề trước. Có thể tỉnh lược 에 thành 는 대신 khi sử dụng.

Nghĩa là: Thay vì...

- (으)ㄴ/는 대신에

A

- (으)ㄴ 대신에

싸다

많다

싼대신예 

많은 대신에

V

-는 대신에

가다

먹다

가는 대신에

먹는 대신에

N

대신에

커피

안경

커피 대신에 

안경 대신예

Ví Dụ:

가: 이 가방은 정말 비싸네요.

Cái cặp này đắt quá.

나: 비싸긴 하지만 비싼 대신에 품질이 좋잖아요.

Đắt nhưng bù lại chất lượng tốt mà.

 

가: 마크 씨, 제가 힌국어 숙제를 도와줄까요?

Mark, tôi giúp bạn làm bài tập tiếng Hàn Quốc nhé?

나: 정말이요? 그럼 수진 씨가 제 숙제를 도와주는 대신 제가 저녁을 살게요.

Thật không? Vậy Sujin giúp tôi làm bài tập thì tôi sẽ mời bạn ăn tối.

 

가: 커피 드시겠어요?

Bạn uống café nhé?

나: 커피를 미시면 잠이 안 와서요. 커피 대신 녹차를주시겠어요?

Cứ uống café là tôi mất ngủ. Thay vì cafe bạn cho tôi trà đi.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn