Ngữ pháp sơ cấp: tiểu từ chủ ngữ tiếng hàn 은/는/이/가

Nguyễn Thế Anh 02/07/2023
ngu-phap-so-cap-tieu-tu-chu-ngu-tieng-han

TIỂU TỪ CHỦ NGỮ “은/는/이/가”

  • Tiểu từ chủ ngữ sẽ đi sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
  • Trong tiếng hàn, đứng ở vị trí tiểu từ chủ ngữ có 2 tiểu từ đó là 은/는/이/가

1. Tiểu từ 은/는

  • Danh từ có patchim + 은
  • Danh từ không có patchim + 는
  • Sử dụng trong câu mô tả, giải thích, giới thiệu về một đối tượng nào đó
  • Sử dụng để chỉ sự vật, sự việc được nhắc đến trước đó trong cuộc hội thoại hoặc là đối tượng đã được biết đến trước đó
  • Sử dụng trong câu khi so sánh, đối chiếu 2 sự vật, sự việc

VD:

 저 한국 사람입니다. Tôi là người Hàn Quốc

요코 씨 일본에서 왔어요. Yoko đến từ Nhật Bản

서울에눈이 왔어요. 부산에는 눈이 오지 않아요. Ở Seoul có tuyết rơi nhưng ở Busan thì không

2. Tiểu từ 이/가

  • Danh từ có patchim + 이
  • Danh từ không có patchim + 가
  • Sử dụng sau danh từ với vai trò chỉ rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ của câu
  • Sử dụng sau danh từ khi nó xuất hiện lần đầu tiên trong một cuộc hội thoại, đoạn văn, chủ đề mới trong cuộc trò chuyện
  • Sử dụng để nhấn mạnh vào danh từ phía trước đó

VD: 

과일 너무 비싸요. Hoa quả rất đắt

그 남자는 아이들두 명 있어요. Người đàn ông đó có 2 đứa  con trai

준호 씨음식을 준비할 거예요. Anh Junho sẽ chuẩn bị đồ ăn