Cấu trúc thời gian N 전에 và V + 기 전에
- Dùng khi diễn đạt với ai đó về một sự việc này diễn ra trước khi sự việc kia.
- Hoặc về một khoảng thời gian, thời điểm nào đó trong cuộc sống.
Cấu trúc này với nghĩa " trước một hành động nào đó " hoặc " trước khoảng thời gian, thời điểm nào đó ".
Với nghĩa tiếng việt là " trước đây, trước khi "
Cấu trúc ngữ pháp:
• N + 전에 .
• V + 기 전에 .
• N chỉ thời gian + 전에
Ví Dụ:
• 2 시간 전에 : trước 2 tiếng.
• 식사 전에 (N) : trước khi ăn.
• 식사하기 전에 (V) : trước khi ăn.
• 커피를 마시기 전에 (V) : trước khi uống cafe.
• 여행 전에 (N) : trước khi du lịch.
• 여행하기 전에 (V) : trước khi du lịch.
- 밥을 먹기 전에 이를닦아요.
Đánh răng trước khi ăn cơm.
- 친구를 만나기 전에 숙제해요.
Làm bài tập về nhà trước khi gặp bạn.
- 9시 전에 집에 오세요 / 오십시오.
Hãy về nhà trước 9 giờ.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :