Ngữ Pháp V-아/어 있다 trong tiếng Hàn
-아/어 있다 diễn tả hành động nào đó đã xảy ra nhưng vẫn duy trì trạng thái hoặc kết quả, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang..’
|
Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âmㅏhoặcㅗ |
Gốc động từ kết thúc không phảiㅏhoặcㅗ |
Động từ kết thúc bằng 하다 |
|
앉다 + -아 있다→ 앉아 있다 |
피다 + -어 있다→ 피어 있다 |
하다→ 해 있다. |
Ví dụ:
● 선생님이 서 있어요.
➔ Cô giáo đang đứng.
● 학생들이 앉아 있어요.
➔ Học sinh đang ngồi.
● 환자들이 병원에 누워 있어요.
➔ Bệnh nhân đang nằm trong bệnh viện.
● 우산에 이름이 쓰여 있어요.
➔ Tên anh ấy viết ở trên cái ô.
● 칠판에 “생일 축하합니다!" 라고 쓰여 있습니다.
➔ Chữ ‘chúc mừng sinh nhật’ đang được viết trên bảng.
● 창문이 열려 있습니다.
➔ Cửa sổ đang được mở.
Lưu ý:
- Với các động từ liên quan đến mặc, đeo, đội như 입다, 신다 và 쓰다, thì chúng ta gắn -고 있다 vào gốc động từ tạo thành 입고 있다, 신고 있다 và 쓰고 있다 chứ không dùng 입어 있다, 신어 있다 và 써 있다.
● 우리 동생은 코트를 입어 있어요. (x) → 코트를 입고 있어요. (0) Em tôi mặc áo khoác.
● 모자를 써 있어요. (x) → 모자를 쓰고 있어요. (0) Tôi đội mũ.
● 가방을 들어 있어요. (x) → 가방을 들고 있어요. (0) Tôi xách cặp.
- -아/어 있다 chỉ có thể kết hợp với nội động từ không yêu cầu có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
● 창문을 열었어요. 그래서 창문이 열려 있어요. (0) Tôi mở cửa sổ, vì thế cửa sổ (được ) mở.
● 창문을 열어 있어요. (x)
Phân biệt -고 있다 và -아/어 있다
|
-고 있다 |
-아/어 있다 |
|
Diễn tả hành động đang xảy ra. • 의자에 앉고 있다. (Ai đó) đang ngồi ghế • 꽃이 피고 있다. Hoa đang nở. (hoa đang trong quá trình nở.) • 죽고 있다. (Ai đó)đang chết. (đang trong quá trình chết) |
Diễn tả hành động đã kết thúc nhưng trang thái vẫn còn được duy trì. • 의자에 앉아 있다. (Ai đó) ngồi ở ghế. • 꽃이 피어 있다. Hoa nở.(hoa đã nở rồi và trạng thái ‘nở’ vẫn còn duy trì.) • 죽어 있다. (Ai đó) chết.(đã chết rồi lưu lại kết quả ‘chết’) |
Nguồn: Sưu tầm
![]()
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại