Ngữ pháp sơ cấp: v-아/어 있다

Nguyễn Thế Anh 19/07/2023
ngu-phap-so-cap-v

Ngữ Pháp V-아/어 있다 trong tiếng Hàn

-아/어 있다 diễn tả hành động nào đó đã xảy ra nhưng vẫn duy trì trạng thái hoặc kết quả, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang..’ 

Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âmㅏhoặcㅗ

Gốc động từ kết thúc không phảiㅏhoặcㅗ

Động từ kết thúc bằng 하다            

앉다 + -아 있다→ 앉아 있다

피다 + -어 있다→ 피어 있다

하다→ 해 있다.

 

Ví dụ: 

● 선생님이 서 있어요.

➔ Cô giáo đang đứng.

● 학생들이 앉아 있어요.

➔ Học sinh đang ngồi.

● 환자들이 병원에 누워 있어요.

➔ Bệnh nhân đang nằm trong bệnh viện.

 ● 우산에 이름이 쓰여 있어요.

➔ Tên anh ấy viết ở trên cái ô.

● 칠판에 “생일 축하합니다!" 라고 쓰여 있습니다.

➔ Chữ ‘chúc mừng sinh nhật’ đang được viết trên bảng. 

● 창문이 열려 있습니다.

➔ Cửa sổ đang được mở. 

Lưu ý:

Với các động từ liên quan đến mặc, đeo, đội như 입다, 신다 và 쓰다, thì chúng ta gắn -고 있다 vào gốc động từ tạo thành 입고 있다, 신고 있다 và 쓰고 있다 chứ không dùng 입어 있다, 신어 있다 và 써 있다.

● 우리 동생은 코트를 입어 있어요. (x) → 코트를 입고 있어요. (0) Em tôi mặc áo khoác.

● 모자를 써 있어요. (x) → 모자를 쓰고 있어요. (0) Tôi đội mũ.

● 가방을 들어 있어요. (x) → 가방을 들고 있어요. (0) Tôi xách cặp.

-아/어 있다 chỉ có thể kết hợp với nội động từ không yêu cầu có tân ngữ trực tiếp đi kèm.

●  창문을 열었어요. 그래서 창문이 열려 있어요. (0) Tôi mở cửa sổ, vì thế cửa sổ (được ) mở.

●  창문을 열어 있어요. (x)

 

Phân biệt -고 있다 và -아/어 있다

-고 있다

-아/어 있다

Diễn tả hành động đang xảy ra.

• 의자에 앉고 있다.

(Ai đó) đang ngồi ghế

• 꽃이 피고 있다.

Hoa đang nở. (hoa đang trong quá trình nở.)

•  죽고 있다.

(Ai đó)đang chết. (đang trong quá trình chết)                                                 

Diễn tả hành động đã kết thúc nhưng trang thái vẫn còn được duy trì.

•  의자에 앉아 있다.

(Ai đó) ngồi ở ghế.

• 꽃이 피어 있다.

Hoa nở.(hoa đã nở rồi và trạng thái ‘nở’ vẫn còn duy trì.)

•  죽어 있다.

(Ai đó) chết.(đã chết rồi lưu lại kết quả ‘chết’)

 

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/