Ngữ pháp sơ cấp: a/v -기

Nguyễn Thế Anh 19/07/2023
ngu-phap-so-cap-a-v

Ngữ Pháp A/V -기 trong tiếng Hàn

Gắn -기 vào gốc động từ hoặc tính từ để biến động từ và tính từ đó trở thành danh từ. Hình thức này có thể sử dụng đa dạng ở mọi thành phần trong câu như chủ ngữ, tân ngữ.

●말하다 →  말하기

    Nói            việc nói

● 듣다 → 듣기

   Nghe      việc nghe

● 쓰다 → 쓰기

  Viết        việc viết

● 읽다 → 읽기

   Đọc        việc đọc

● 크다  → 크기

   To, lớn     chiều cao

● 밝다  → 밝기

   Sáng       độ sáng

Hình thức nguyên thể

-기                   

Hình thức nguyên thể

-기                  

보다

보기

입다

입기

배우다

배우기

살다

살기

만나다

만나기

먹다

먹기

기다리다

기다리기

찾다

찾기

 

Ví dụ:

● 한국말을 공부하기가 어려워요.

Học tiếng Hàn Quốc khó.

 ● 제 취미는 요리하기예요.

Sở thích của tôi là nấu ăn.

 ● 다리가 아파서 걷기가 힘들어요.

Chân tôi đau nên đii lại khó.

● 한국말을 잘하면 한국에서 살기가 편해요. ‘

 Nếu nói tiếng Hàn Quốc tốt thì bạn có thể sống ở Hàn Quốc thuận lợi.

● 댄 씨, 대학에 꼭 합격하기를 바라요. 

Dane này, tôi chúc bạn thi đỗ đại học.

● 이 책은 글씨가 커서 보기에 좋아요. 

Cuốn sách này chữ to nên dễ đọc.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/