Ngữ Pháp A/V -기 trong tiếng Hàn
Gắn -기 vào gốc động từ hoặc tính từ để biến động từ và tính từ đó trở thành danh từ. Hình thức này có thể sử dụng đa dạng ở mọi thành phần trong câu như chủ ngữ, tân ngữ.
●말하다 → 말하기
Nói việc nói
● 듣다 → 듣기
Nghe việc nghe
● 쓰다 → 쓰기
Viết việc viết
● 읽다 → 읽기
Đọc việc đọc
● 크다 → 크기
To, lớn chiều cao
● 밝다 → 밝기
Sáng độ sáng
Hình thức nguyên thể |
-기 |
Hình thức nguyên thể |
-기 |
보다 |
보기 |
입다 |
입기 |
배우다 |
배우기 |
살다 |
살기 |
만나다 |
만나기 |
먹다 |
먹기 |
기다리다 |
기다리기 |
찾다 |
찾기 |
Ví dụ:
● 한국말을 공부하기가 어려워요.
Học tiếng Hàn Quốc khó.
● 제 취미는 요리하기예요.
Sở thích của tôi là nấu ăn.
● 다리가 아파서 걷기가 힘들어요.
Chân tôi đau nên đii lại khó.
● 한국말을 잘하면 한국에서 살기가 편해요. ‘
Nếu nói tiếng Hàn Quốc tốt thì bạn có thể sống ở Hàn Quốc thuận lợi.
● 댄 씨, 대학에 꼭 합격하기를 바라요.
Dane này, tôi chúc bạn thi đỗ đại học.
● 이 책은 글씨가 커서 보기에 좋아요.
Cuốn sách này chữ to nên dễ đọc.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại