Ngữ pháp sơ cấp: v - 아/어 보다

Nguyễn Thế Anh 18/07/2023
ngu-phap-so-cap-v

Ngữ pháp 아/어/ 보다

Diễn tả làm một việc gì thử hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó, ngữ pháp này tương đương với nghĩa "thử".

- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng -아 보다 

- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng - 어 보다 

- Với động từ kết thúc bằng 하다, sử dụng - 해 보다.

사다 -> 사보다.

살다 -> 살아 보다

입다 -> 입어 보다.

먹다 -> 먹어 보다.

공부하다 -> 공부해 보다.

Khi sử dụng ở thì hiện tại, cấu trúc này diễn tả việc thử làm gì đó, còn khi sử dụng ở thì quá khứ, cấu trúc này diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì đó. Ngữ pháp 아/어/ 보다 ở quá khứ là 아/어 봤어요.

Ví Dụ:

처음으로 한복을 입어봤어요.

Tôi đã từng thử mặc Hanbok.

토퍅을 공부해 보세요.

Bạn hãy thử học TOPIK xem sao.

김치가 맛있어요. 김치를 먹어 보세요.

Kim chi rất ngon, bạn hãy ăn thử đi.

김치를 먹어 봤어요. 맛있어요.

Tôi đã từng ăn kim chi, kim chi rất ngon.

이 신발 신어 봐도 돼요?

Tôi muốn thử đôi giày này được không?

네,신어 보세요.

Vâng, bạn thử đi.

Lưu ý:

-아/어 보다 diễn tả kinh nghiệm của bản thân và không được sử dụng đồng thời cấu trúc này với động từ 보다.

• 한국 영화를 봐 왔어요. (X) 

→ 한국 영화를 본 적이 있어요. (0) 

Tôi đã từng xem phim Hàn Quốc.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/