Ngữ pháp sơ cấp: v-지 마세요

Nguyễn Thế Anh 16/07/2023
ngu-phap-so-cap-v

Ngữ pháp tiếng Hàn -지 마세요

Được dùng để yêu cầu, khuyên bảo người nghe không nên làm việc gì đó, dịch theo nghĩa tiếng Việt là “Đừng”. 
Đây là hình thức phủ định của ngữ pháp -(으)세요, hình thức tôn kính là - 지 마십시요.
Ví dụ: 술을 마시지 마세요 - Xin đừng uống rượu nữa.
         수업 시간에 자지 마세요. - Đừng ngủ trong lớp học.

Cách dùng "지 마세요”

- 지 마세요 chỉ có thể kết hợp với động từ, không thể kết hợp với 이다 hoặc tính từ.
Ví dụ: 슬프지 마세요. ⇒ Sai
           슬퍼하지 마세요. ⇒ Đúng

- 지 마세요 chỉ kết hợp với động từ nguyên thể bỏ “다”, không cần chia động từ trước rồi kết hợp với 지 마세요

Ví Dụ:

  1. 걱정하지 마세요 Đừng lo lắng!
  2. 거짓말하지마 Đừng có mà nói dối!
  3. 주저 하지 마세요 Đừng ngần ngại!
  4. 울지 마세요 Đừng khóc!
  5. 웃지 마세요 Đừng cười!
  6. 잊지 마세요 Đừng quên!
  7. 시끄럽게 하지 마세요 Đừng ồn!
  8. 가지 마세요 Đừng đi!
  9. 비가 오지 마세요 Đừng mưa!
  10. 기회를 놓치지 마세요 Đừng bỏ lỡ cơ hội!
  11. 너무 많이 마시지 마세요 Đừng uống quá nhiều!
  12. 담배를 피우지 마세요 Đừng hút thuốc lá!

Nguồn: Sưu tầm

 

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/