Ngữ pháp cao cấp: -건 -건

Nguyễn Thế Anh 17/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp -건 -건

Cấu trúc này là dạng rút gọn của -거나 -거나 được sử dụng khi đưa ra hai lựa chọn có thể so sánh, hoặc hai lựa chọn đối lập nhau nhưng dù lựa chọn theo cách nào thì kết quả cũng như nhau. Thường kết hợp giữa các động từ/tính từ trái nghĩa với nhau. 

Ví Dụ:

● 한국인이건 영국인이건 상관없이 외국어를 배우는 것은 어려워요.

Cho dù là người Hàn hay là người Anh thì việc học ngoại ngữ đều khó. 

●  일을   알건 모르건 아무 문제없을 거예요

Dù có biết làm việc đó hay không biết thì cũng sẽ không có vấn đề gì. 

● 예전에 무슨 일을 했건 그런  중요하지 않아요.

Cho dù trước đây anh đã làm gì thì điều đó cũng không quan trọng. 

● 네가 밥을 먹건  먹건  이상 말하지 않겠다

Cậu ăn hay không thì tùy, tôi sẽ không nói thêm nữa. 

● 집에서 먹건 외출하건 건강하게 식사해야지.

Cho dù ăn ở nhà hay ra ngoài thì cũng phải ăn uống lành mạnh. 

● 운전하건 버스로 가건 상관없이 같은 시간이 걸리더라고요.

Dù lái xe hay đi xe bus thì cũng mất thời gian như nhau. 

● 누가 문이 노크하건 간에 문을 열지 .

Cho dù ai gõ cửa thì cũng đừng mở cửa.

● 무슨 일을 하건 다른 사람을  대줘야 하지.

Cho dù làm gì thì cũng phải đổi xử tốt với người khác. 

●  여자가 예쁘건  예쁘건 그게 저와 무슨 상관이에요?                    

Cô gái đó đẹp hay không thì có liên quan gì đến tôi?

●   사람이 남자이건 여자이건 관계없습니다

Cho dù người làm là nam hay nữ thì cũng không quan trọng. 

● 지켜보는 사람이 있건 없건 규칙은  지켜야 해요

Cho dù có người quan sát hay không thì cũng nhất định phải tuân theo quy tắc. 

Lưu ý:

1. Cấu trúc này có thể kết hợp thêm với -간에 hoặc 상관없이 để làm rõ nghĩa hơn. 

월급이 많건 적건 간에 맡은 일은 최선을 다해야지.

수업이 있건 없건 간에 학교 도서관에 가요.

비가 오건 눈이 오건 상관없이 내일 행사는 계획대로 진행됩니다.

 

2. Có thể kết hợp với 누구누가언제어디서무엇무슨어떻게어떤 cùng với   mà ý nghĩa không thay đổi.

누가  일을 맡건 간에 잘해   있을 거라 믿습니다.

무슨 일을 하건 자기가 좋아하는 것을 하는 중요해요

 

3. Cấu trúc này có thể thay thế cho –() – () và -든가 – 든가 mà nghĩa không thay đổi nhiều. 

저는 일찍 자든지 늦게 자든지 매일 같은 시간에 일어나요

지켜보는 사람이 있든가 없든가 규칙은 지켜야 해요

 

4. Để nhấn mạnh nghĩa đối lập của cấu trúc này, đôi khi cũng dùng các dạng khẳng định và dạng phủ định của cùng động từ như: -  - hoặc -  - và - 말건.

제가 먹건 말건 신경 쓰지 마세요.

 사람이 나오건  나오건 일단 약속 장소에 나가서 기다려 .

바쁘건 말건 아이들과 시간을 보내야지.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/