Ngữ pháp cao cấp: 기에 망정이지

Nguyễn Thế Anh 18/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp 기에 망정이지

Cấu trúc này diễn tả mặc dù xảy ra chuyện khó khăn nhưng nhờ có sự việc ở mệnh đề trước mà không xảy ra kết quả không tốt ở mệnh đề sau. Có thể lược bỏ 

Vế sau thường kết hợp với các cụm từ như 아니었으면...;  그랬으면...; 그렇지 않았으면...; 하마터면...;  했더라면 ...; 자찻하면 …

Kết thúc câu thường kết hợp với đuôi câu -/었을 거예요 hoặc –() 뻔했어요

Nghĩa là: ‘May mà ...nếu không thì ...; May mà ...không thì suýt ...’.

Ví Dụ:

● 아이들 방을 매일 청소하기 망정이지  그러면 아주 엉망일 거예요

May mà ngày nào tôi cũng dọn phòng bọn trẻ, chứ nếu không thì bừa bộn lắm. 

 

● 가격을 미리 알아보고 갔기에 망정이지  그랬으면 바가지  뻔했어요

May là đã tìm hiểu giá trước rồi mới đi chứ nếu không đã suýt bị chặt chém rồi. 

 

● 일찍 출발했기에 망정이지 차가 너무 막혀서 지각할 뻔했어요

May mà xuất phát sớm chứ không thì suýt bị muộn vì đường tắc quá. 

 

● 옷을 따뜻하게 입었기에 망정이지 너무 추워서 감기에 걸릴 뻔했어요

May mà đã mặc ấm chứ không suýt bị cảm vì trời quá lạnh. 

 

● 주말이기 망정이지 평소 같았으면 집에 사람이 없어서 중요한 택배를  받았을 거예요

May mà là cuối tuần chứ nếu mà như ngày thường thì chắc là đã không nhận được chuyển phát quan trọng vì không có người ở nhà. 

 

● 오늘이 평일이기에 망정이지 아니었으면 사람이 엄청 많았을 거예요

May mà hôm nay là ngày thường chứ nếu không thì chắc là đông người lắm. 

 

● 우산을 미리 챙겼기에 망정이지 갑자기 폭우가 쏟아져서 옷이  젖을 뻔했어요

May mà đã chuẩn bị ô từ trước chứ không thì suýt bị ướt hết vì đột nhiên mưa to. 

 

● 우산을 가져왔기에 망정이지 하마터면 비를 홀딱 맞을 뻔했어요.

May mà mang theo ô chứ nếu không thì suýt nữa là ướt sũng vì mưa rồi.  

 

● 구급차가 일찍 도착했기에 망정이지 자칫하면 생명이 위독할 수도 있었어요

May mà xe cấp cứu đến sớm chứ muộn chút nữa là có thể nguy hiểm đến tính mạng rồi. 

 

● 비밀번호를 적어 뒀기에 망정이지 하마터면 돈을  찾을 뻔했어요

May mà viết mật khẩu lại chứ không suýt nữa thì không rút được tiền. 

 

● 오늘이 쉬는 날이기에 망정이지 평일이라면 학교에 지각했을 거예요

May mà hôm nay là ngày nghỉ đấy, chứ là ngày thường thì đã đi học muộn rồi. 

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/