Ngữ pháp cao cấp: (으)ㄴ/는 이상

Nguyễn Thế Anh 17/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는 이상

Được gắn vào thân động từ hoặc tính từ để diễn tả nội dung ở vế trước đã được định sẵn hoặc là một sự thật hiển nhiên nên tình huống ở vế sau xảy ra là một sự việc được nhiên hoặc buộc phải làm như thế.

Nghĩa là: ‘Một khi ...thì phải...; Nếu ...thì phải...; Nếu đã ...thì phải...’

* Ngữ pháp tương đồng có thể thay thế nó “는 한“. Nhưng sau “는 한” thì không dùng quá khứ.

HIỆN TẠI
V +는이상 받다 받는 이상
가다 가는 이상
A+ㄴ/은 이상 많다 많은 이상
  크다 큰 이상
QUÁ KHỨ
V+ㄴ/은 이상 받다 받은 이상
가다 간 이상

 

Ví Dụ: 

약속을  이상 약속을 지켜야 한다.

Một khi đã hứa phải giữ lời.

 

살아있는 이상 일을 해야한다.

Đã sống thì phải làm việc.

 

네가 여기 있는 이상 한국어를 공부해야 .

Nếu cậu ở đây thì phải học tiếng Hàn.

 

술과 담배를 끊지 않는 이상 건강이 좋아지기 어렵다

Một khi khi cai rượu và thuốc lá thì sức khỏe khó mà cải thiện được. 

 

그가 싫은 이상 같이  이유가 없다.

Một khi đã ghét anh ất thì không còn lý do sống chung.

 

이렇게 눈이 계속 내리는 이상 비행기 결항이 불가피할  같습니다.

Nếu tuyết cứ liên tục rơi như thế này thì việc hủy chuyến bay là điều không thể tránh khỏi. 

 

미세먼지가 사라지지 않는 이상 야외에서의 활동을   없습니다

Nếu bụi mịn không biến mất thì không thể hoạt động ngoài trời được. 

 

일이 이렇게 바쁜 이상 주말에 쉬기가 어려울  같습니다.

Nếu công việc cứ bận rộn thế này thì có lẽ khó mà nghỉ ngơi vào cuối tuần được. 

 

아이에게 약속한 이상  약속은  지켜야 돼요.

Một khi đã hữa với trẻ con thì nhất định phải thực hiện lời hứa đó. 

 

노력하지 않는 이상 성공할  없다

Nếu không nỗ lực thì không thể thành công được. 

 

식단과 운동에 신경쓰지 않는 이상 결코 건강을 제대로 관리할  없다

Nếu không quan tâm đến chế độ ăn uống và tập thể dục thì rốt cuộc cũng thể không quản lý sức khỏe một cách tử tế được. 

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/