Ngữ pháp cao cấp: -(으)로 말미암아

Nguyễn Thế Anh 17/08/2023
ngu-phap-cao-cap

Cấu trúc ngữ pháp -(으)로 말미암아

Cấu trúc N+() 말미암아 dùng khi thể hiện tình huống ở vế trước là nguyên nhân hay lý dẫn đến kết quả ở mệnh đề sau.

Nghĩa là: "Vì...do..."

Biểu hiện tương tự: () 인해. Tuy nhiên () 인해  có thể dùng ở cả tình huống tích cực và tiêu cực, còn () 말미암아 chỉ dùng trong các tình huống phủ định tiêu cực.

Khi kết hợp với động từ và tính từ thì được sử dụng dưới dạng: -()ㅁ으로 말미암아

Ví Dụ:

● 오존층 파괴로 말미암아 피부암 혼자가 증가하고 있다.

Do sự phá hủy tầng ozon nên số bệnh nhân bị ung thư da đang tăng lên. 

● 최고 경영자의 잘못된 판단으로 말미암아 이번 사업이 좌초 위기에 놓이게 되었다.

Do phán đoán sai lầm của CEO mà dự án kinh doanh lần này đối mặt với nguy cơ bế tắc. 

●  약의 부작용으로 말미암아 많은 환자들이 고통을 겪고 있다.

Do tác dụng phụ của thuốc đó mà nhiều bệnh nhân đang trải qua đau đớn. 

●  지방은 토조린 공장의 설립으로 말미암아 활기가 생겼습니다.

Khu vực này đã có sức sống do thành lập nhà máy đóng hộp. 

● 중동 지역의 정세가 불안함으로 말미암아 유가가  달째 계속 상승하고 있다

Do tình hình bất ổn ở khu vực Trung Đông mà giá dầu đã liên tục tăng mấy tháng liền. 

● 근무여건이 열악함으로 말미암아 많은 근로자들이  일을 그만두었다

Do điều kiện làm việc khắc nghiệt mà nhiều người lao động đã nghỉ việc. 

● 명절 때만 되면 주부들은 많은 음식 준비로 말마암아 온몸이 녹초가 되곤 한다

Cứ đến dịp lễ tết, các phụ nữ nội trợ trở nên kiệt sức vì phải chuẩn bị nhiều món ăn. 

● 코로나19 말리암아 많은 사람들이  불편을 겪고 있다

Do Covid 19 mà nhiều người đang gặp phải sự bất tiện lớn.

● 남편의 사업 실패로 말미암아 다른 곳에 옮겨야 했다.

Do công việc làm ăn của chồng thất bại mà chúng tôi phải chuyển đến một nơi khác. 

Lưu ý:

Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng ()로부터 말밈암아 và 에서 말미암아 để thể hiện rằng danh từ hoặc cụm danh từ đứng trước là nguyên nhân, căn cứ cho tình huống được miêu tả ở chủ ngữ. 

● 그들의 이러한 결정은 상대 회사의 입장을 이해하지 못하는 데에서 말미암은 것이다.

Quyết định này của họ được đưa ra do việc không hiểu lập trường của công ty đối tác.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/