Động từ -(으)러 가다/오다, 다니다

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
dong-tu

Động từ -()러 가다/오다, 다니다..
*Là hình thức liên kết đi liền với các động từ như 가다, 오다, 다니다. Vế sau chỉ mục đích hành động của câu trước.
Có nghĩa: đi, đến đâu đó để làm gì.
-영어를 배우러 외국어 학원에 갑니다.
Tôi đến trung tâm ngoại ngữ để học tiếng Anh.
-
비자를 받으러 대사관에 갑니다.
Tôi tới đại sứ quán để nhận visa.

- 편지를 부치러 우체국에 갑니다.
Đến bưu điện để gửi thư.
-
친구를 찾으러 왔습니다.
Tôi đến để tìm bạn.
-
고향에 있는 부모님께 돈을 보내러 은행에 갔어요.
Tôi đã đến ngân hàng để gửi tiền cho bố mẹ ở quê.
-
저는 아르바이트를 구하러 세탁소에 갑니다.
Tôi đi đến tiệm giặt đồ để tìm việc làm thêm.
-
책을 빌리러 도서관에 갔어요.
Tôi đã đi đến thư viện để mượn sách.

-월급 받으러 회사에 갔어요.
Tôi đến công ty để lấy lương.
-
살 빼려고 헬스장에 다녀요.
Tôi đến phòng gym để giảm cân.
-
내년에 결혼하려고 돈을 모아요.
Tôi tiết kiệm tiền để sang năm cưới.
A:
어디에 가세요?
B:
친구 생일 선물을 사러 백화점에 가요.
Bạn đi đâu thế?
Tôi đến bách hóa để mua quà sinh nhật cho bạn.
A:
한국 사람은 술을 마시러 어디에 가요?
B:
삼겹살 식당에 가요.
Người Hàn đi đâu để uống rượu?
Họ đến quán thịt ba chỉ.

Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc