Động từ -(으)ㄹ 수 있다/없다

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
dong-tu

Động từ -()ㄹ 수 있다/없다
* Ý nghĩa:
Nói về khả năng không thể làm được việc gì đó.
* Cách sử dụng:
+ Hình thức phủ định này được sử dụng trong câu trần thuật và nghi vấn.
-
그 사람과 연락할 수 없어요.
Tôi không thể liên lạc được với người ấy. (câu trần thuật).
-
사장님을 직접 만날 수 없어요?
Tôi không thể trực tiếp gặp giám đốc được sao? (câu nghi vấn).
+ Chỉ có thể kết hợp được với động từ:
+ Có thể kết hợp với thời thể (hiện tại, quá khứ, tương lai).
-
그때 교실에 있어서 전화를 받을 수 없었어요. (quá khứ)
Vì lúc đó mình đang ở trong lớp nên đã không thể nhận điện thoại.
-
그 문제가 너무 어려워서 풀 수 없어요 .
Vì bài tập này quá khó nên tôi không giải được.
-
연심히 공부하지 않으면 높은 점수를 받을 수 없을 거예요.
Nếu như không chăm chỉ học thì bạn sẽ không thể nhận được điểm cao.
-
나는 더 이상 참을 수가 없어.
Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa
-
김치는 너무 매워서 먹을 수가 없어요.
Kim chi quá cay nên tôi không thể ăn được


-글씨가 너무 작아서 읽을 수 없어요.
Chữ nhỏ quá, không thể đọc được
-
너무 바빠서 전화를 받을 수가 없었어
Tôi bận quá nên không thể nghe được điện thoại
-
몸이 안 좋아서 오늘은 일을 할 수 없어요.
Trong người thấy không khỏe nên hôm nay tôi không thể làm việc được
+ So sánh với hình thức phủ định. ‘động từ +
지 못하다 / + động từ’ thì 2 hình thức này tương đương với nhau về mặt ý nghĩa.
Luyện cấu trúc
으 ㄹ 수 있다/없다
Tiền mua được ngôi nhà nhưng không mua được tổ ấm
돈이 집을 살 수 있지만 보금자리를 살 수 없다
Tiền mua được đồng hồ nhưng không mua được thời gian
돈이 시계를 살 수 있지만 시간을 살 수 없다
Tiền mua được chiếc giường nhưng không mua được giấc ngủ
돈이 침대를 살 수 있지만 잠을 살 수 없다
Tiền mua được sách nhưng không mua được kiến thức
돈이 책을 살 수 있지만 지식을 살 수 없다
Tiền mua được thuốc nhưng không mua được sức khỏe
돈이 약을 살 수 있지만 건강을 살 수 없다
Tiền mua được địa vị nhưng không mua được sự kính trọng
돈이 지위를 살 수 있지만 존경을 살 수 없다
Tiền mua được máu nhưng không mua được cuộc sống
돈이 피를 살 수 있지만 삶을 살 수 없다
Tiền mua được thể xác nhưng không mua được tình yêu
돈이 육체를 살 수 있지만 사랑을 살 수 없다
Thế nhưng không có tiền thì chúng ta sống thế nào?
그런데....돈이 없으면 어떻게 살 수 있어요?????

 

Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc