Ngữ pháp sơ cấp: v-(으)려고 하다

Nguyễn Thế Anh 11/11/2019
ngu-phap-so-cap-v

Động từ -(으)려고 하다  diễn tả ý định hoặc kế hoạch tương lai, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'định, muốn'.

- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -려고 하다

- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으려고 하다.

Ví Dụ:

-저는 내일 극장에 가려고 해요.
Tôi định đi đến rạp hát.
-1
달쯤 서울에 있으려고 해요.
Tôi định ở lại Seoul khoảng 1 tháng.
-1
시부터 공부하려고 해요.
Tôi định học bài từ một giờ.
-
불고기를 먹으려고 해요.
Tôi định ăn thịt nướng.
-
동생에게 생일 선물을 부치려고 합니다.
Tôi định gửi quà sinh nhật cho em tôi.
-
돈을 다 쓰기 전에 운동화를 사려고 합니다.
Tôi định mua giày thể thao trước khi tiêu hết tiền.
-
두 사람이 싸우려고 해서 내가 말렸어요.
Hai người định cãi nhau nên tôi đã can ngăn.
-
세종문화회관에 가려고 하는데 뭘 타고 가야 돼요?.
Tôi định đến Hội quán văn hóa Sejong thì phải đi bằng gì?.
-
이번 방학에 배낭여행을 가려고 해요.
Tôi định đi du lịch ba lô vào kỳ nghỉ lần này.


*Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu`-()려고 하다’, không kết hợp phủ định với động từ `하다’ trong mẫu câu.
-그 책을 안 사려고 해요
Tôi không định mua quyển sách đó ( 그 책을 사지 않으려고 해요)
-
불고기를 안 먹으려고 해요
Tôi không định ăn thịt nướng (불고기를 먹지 않으려고 해요)
*Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động
từ `하다’ trong mẫu câu.
-그 책을 사려고 했어요.
-
불고기를 먹으려고 했어요.


* Sử dụng với động từ khác kết hợp với 려고, mang nghĩa chỉ mục đích: “để”

-친구를 만나려고 전화를 했습니다 .
Tôi gọi điện thoại để gặp bạn.
-
책을 읽으려고 안경을 씁니다 .
Tôi đeo kính để đọc sách.
-
시험을 붙으려고 밤을 새워 공부합니다.
Tôi học suốt cả đêm cho đỗ kỳ thi.
-
돈을 빌리려고 은행에 들렸습니다.
Tôi ghé ngân hàng để vay tiền.
-
부산에 가려고 기차를 탔어요.
Tôi lên tàu để đi Busan.
-
부모님께 드리려고 선물을 샀어요.
Tôi mua quà để tặng bố mẹ.
-
친구를 만나려고 학교 앞에 있었어요.
Tôi đang ở trước trường học để gặp bạn
.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/