Danh từ + 부터: Bắt đầu từ…
-또안 씨부터 읽어 보세요.
Hãy bắt đầu đọc từ Toàn.
-선생님부터 드세요
Mời thầy ăn cơm trước.
-언제부터 한국어를 배웠어요?
4 월부터 배웠어요.
Bạn học Tiếng Hàn từ bao giờ thế?
Tôi học từ tháng 4.
* 부터 hay đi cùng với 까지 tạo thành 1 cặp 부터…까지 và thường sử dụng khi nói tới thời gian: 시간 + 부터 + 시간 + 까지: từ khi nào tới khi nào.
-우리 한국어 수업은 저녁 8 시부터 9 시반까지입니다.
Chúng tôi học tiếng Hàn từ 8:00 giờ tới 9:30.
-어제 4 시부터 6 시까지 드라마를 봤어요.
Hôm qua tôi đã xem phim từ 4:00 tới 6:00.
-어제 저녁 6 시부터 9 시까지 뭘 했어요?
Anh đã làm gì từ 6:00 đến 9:00 tối qua thế?
Admin Trang Thơm sưu tầm – Học tiếng Hàn qua skype: daytienghanquoc