Bất quy tắc ㅅ
Một số động từ có gốc kết thúc bằng ‘-ㅅ’ và sau nó là một nguyên âm thì‘-ㅅ’ được lược bỏ.
Ví dụ:
- 잇다 (nối, kế thừa ): 잇다 + 어요 -> 이어요
- 짓다 (xây, nấu): 짓다 + 어요 -> 지어요
- 붓다 (sưng lên) : 붓다 + 어서 -> 부어서
- 낫다 (tốt, khỏi bệnh) : 낫다 + 아서 -> 나아서
Chú ý: Một số từ không thuộc bất quy tắc này : 벗다 (cởi), 빗다 (chải), 웃다 (cười), 씻다 (rửa), 빼엇다 (giật, tước, đoạt)…
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại