2000 Từ Vựng Topik I - Phần 9
156. 결과 | 結果 (kết-quả) = Result
그것은 그의 노력의 결과다. = Đây là kết-quả cho sự nỗ-lực của anh ấy. = It is the result of his hard work.
157. 내용 | 內容 (nội-dung) = Contents
이 책은 내용이 빈약하다. = Cuốn sách này nội-dung nghèo-nàn. = This book has poor content.
158. 물론 | 勿論 (vật luận) hiển-nhiên = Of course
물론입니다. = Là điều hiển-nhiên ạ. = Of course.
A : 5 달러만 빌려 주지 않을래요? = Anh cho tôi mượn 5 đô-la được không? = Would you mind lending me five dollars?
B : 물론 빌려 드리죠 = Tất-nhiên rồi. = Of course.
159. 책 book | 冊 (sách) (Danh-từ, sách ghép bằng tre khi xưa)
그 책은 누가 썼습니까? = Ai viết cuốn sách đó vậy? = Who wrote the book?
160. 일어나다 | thức dậy = To get up
오늘 아침에는 6 시에 일어났다. = Sáng hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ. = I woke (up) at six o'clock this morning.
161. 당신 | bạn (trang-trọng) = Formal you
당신 누구요? = Anh là ai? = Who are you?
당신 말이 맞는 것 같다. = Lời anh nói có vẻ đúng rồi. = I think you are right. (부부 사이의 호칭) (S) darling, (S) honey, (S) dear
162. 시장 | (市場) thị-trường,chợ = market
어머니는 시장에 가셨다. = Mẹ tôi đã đi chợ rồi. = My mother has gone to the market.
163. 넣다 | để vào, đút vào = Put in, set in
주머니에 돈을 넣다. = Đút tiền vào túi quần = put money into one's pocket
164. 중요하다 important |(중요 = 重要 = trọng-yếu) quan-trọng = To be
그것은 그렇게 중요하지 않다. = Điều đó không quan-trọng như thế. = That's not so important.
165. 무슨 | gì, cái gì = What, what kind of
이게 무슨 냄새지? = Đây là mùi gì thế nhỉ? = What's this smell?
166. 느끼다 | cảm-thấy (động-từ) = To feel
그는 갑자기 허리에 심한 통증을 느꼈다. = Anh ấy đột-nhiên cảm-thấy đau nhói ở hông. = He suddenly felt a sharp pain in his back.
167. 어렵다 | khó = To be hard, difficult
그 강의는 이해하기 어렵다. = Bài giảng này khó hiểu. = The lecture is hard to understand.
168. 힘 | sức, lực = Power
힘으로 하지 말고 머리를 써라 = Hãy dùng cái đầu chứ đừng dùng sức. = Use your brain, not brawn.
169. 너무 | quá = Too
그것은 너무 비싸다. = Cái đó quá đắt. = It's too expensive.
170. 나라 | đất-nước = A country
나라 전체가 그의 죽음을 슬퍼했다. = Cả đất-nước đau buồn vì cái chết của ông ấy. = The whole country mourned his death.
171. 부르다 | gọi = To call
저 부르셨어요? = Thầy gọi em phải không ạ? = Did you call me?
택시를 부르다 = gọi taxi = hail a cab[taxi]
172. 의미 | 意味 (ý-vị) ý-nghĩa = A meaning, a sense
빨간 불은 '정지'를 의미한다. = Đèn đỏ nghĩa là "dừng lại". = The red light means "stop."
173. 자리 | chỗ = seat, spot
빈자리가 없다. = Không có chỗ (ngồi) trống. = There are no empty[vacant] seats. (비다 = trống = empty)
자리에 앉아 주십시오. = Xin hãy ngồi vào chỗ. = Please take a seat.
174. 밝히다 |thắp sáng = To light up
촛불을 밝히다. = thắp sáng một ngọn nến = light a candle
175. 죽다 | chết = to die, pass away
그는 죽었다. = Anh ta đã chết. = He is dead.
176. 이미 | đã = Already
나는 이미 그 사실을 알고 있었다. = Tôi đã biết sự-thật (ấy). = I already knew that.
177. 쪽 | phía, hướng, bên = Way, direction
반대 쪽 = hướng ngược lại = the other side 왼쪽 = bên trái = left side어른쪽 = bên phải = right side
178. 정치 | 政治 (chính-trị) = Politics
정치에 대한 이야기는 그만 합시다. = Hãy thôi, không nói chuyện chính-trị. = Let's not talk about politics.
179. 국민 | 國民 (quốc-dân) = The people or a nationality
정부는 국민의 소리에 귀를 기울여야 한다. = Chính-phủ phải lắng nghe tiếng nói của quốc-dân. = The government must pay attention to the opinions of the people.
귀를 기울이다 = lắng nghe = to listen carefully to... ...에 대한 = toward/to
180. 생명 | 生命 (sinh-mệnh) cuộc đời = Life
그는 내 생명의 은인이다. = Anh ấy đã cứu mạng tôi. (Anh ấy là ân-nhân của đời tôi)= He saved me[my life].은인 = 恩人 = ân-nhân
181. 얘기 | câu chuyện (dạng rút gọn của 이야기) = Story
웃긴 이야기 = chuyện cười = funny story
182. 학생 |學生 (học-sinh) người đi học = Student
저는 한국대학교 학생입니다 = Tôi là sinh-viên trường đại-học Hàn-Quốc. = I'm a student at Hanguk University.
그녀는 그 당시 아직 학생이었다. = Lúc đó cô ấy vẫn đang là học-sinh. = She was still in school at that time.
183. 연구 | 硏究 (nghiên-cứu) = Research
연구 결과를 발표하다 = công-bố kết-quả nghiên-cứu = publish the results of one's research work
우리는 스트레스가 건강에 어떤 영향을 미치는지 연구하고 있다. = Chúng-tôi đang nghiên-cứu stress ảnh-hưởng thế nào tới sức-khỏe. = We are doing research on the effects of stress on health.
184. 엄마 | mẹ (thân-mật, tiếng gọi) = Mamma, mom
엄마, 다녀왔습니다. = Mẹ ơi, con đã về rồi đây. = Mom, I'm home.
엄마, 밖에 나가서 놀아도 되요? = Mẹ, con ra ngoài chơi được không ạ? = Mommy, can I play outside?
185. 이름 | tên = Name
이름을 부르다 = gọi tên ai = call sb's name
나는 그녀의 이름만 안다. = Tôi chỉ biết tên cô ấy thôi. = I know (her by) her name only.
186. 내리다 | đi xuống, rơi, giảm = to go down, fall, drop, descend
비가 밤새도록 내렸다. = Mưa đã rơi suốt đêm. = The rain kept on[came down] all night.
아기의 열이 내리지 않는다 = (Thân) nhiệt em bé không giảm (tụt xuống). = The baby's temperature is not falling.
187. 사건 | 事件 (sự-kiện = việc xảy ra hay biến-cố quan-trọng) = An event, incident
워터게이트 사건 = sự-kiện Watergate = the Watergate Affair
간밤에 총격 사건이 발생했다. = Đêm qua xảy ra một vụ bắn súng. = There was a shooting incident last night.
188. 및 | và, cũng như = and, as well as
한국 및 세계 여러 나라 = Hàn-Quốc và (cũng như) nhiều nước khác trên thế- giới = Korea and other countries of[around] the world
189. 쉽다 | dễ, dễ dàng = To be easy
운전은 배우기 쉽다. = Học lái xe không khó (dễ dàng). = Learning to drive is easy.
내게 이 문제는 너무 쉽다. = Đối với tôi câu hỏi này quá dễ. = This question is too easy for me.
190. 짓다 | xây, xây-dựng = to build, to make
돌로 지은 집 = nhà xây bằng đá = a house built of stone
이 집을 짓는데 반년이 걸렸다. = Xây ngôi nhà này mất nửa năm. = It took six months to build this house.
그 새는 둥지를 짓고 있습니다. = Con chim ấy đang xây/làm tổ. = The bird is building a nest.
이 다리는 10 년 전에 지어졌어요. = Cây cầu này được xây cách đây 10 năm.
그는 배를 지었어요. = Anh ấy làm một con tàu. = He built a boat.
191. 이유 | 理由 lí-do = Reason
지각한 이유를 말해 봐라. = Thử nói lí-do anh đi trễ xem. = Tell me (the reason) why you were late.
192. 필요하다 | (必要 = tất yếu) cần, cần-thiết = To need
도움이 필요하면 전화 주세요. = Nếu cần giúp-đỡ xin hãy gọi điện cho tôi. = Please call if you need help.
그 호텔은 대대적인 수리가 필요하다. = Khách-sạn đó cần sửa sang lại toàn-bộ. = The hotel needs major repairs.
걱정할 필요 없어요. = Không cần lo lắng. = There is no need to worry.
193. 글 | chữ viết = (a piece of) writing
그는 글재주가 있다 = Anh ấy có tài viết văn. = He has a talent[knack] for writing.
생각을 글로 표현하다 = Biểu-hiện suy-nghĩ bằng lời văn (văn viết) = express one's thoughts in writing[written words]
194. 생기다 | xảy-ra, hình-thành = to arise, occur, happen
비가 와서 군데군데 웅덩이가 생겼다. = Vì mưa nên xuất-hiện (hìnhthành) nhiều vũng nước ở khắp mọi nơi = Pools were formed here and there due to the rain.
종종 작은 실수 때문에 문제가 생긴다. = Vấn-đề (lớn) thường xảy ra (phátsinh) vì (từ) những lỗi nhỏ. = Problems often arise from simple errors.
의혹이 생겼다. = Đã nảy sinh nghi ngờ = Doubts arose. (의혹 疑惑 = nghi hoặc)어려운 문제가 생겼다. = Vấn-đề khó-khăn đã phát-sinh. = Difficult problem arose.
Còn tiếp ...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại