2000 từ vựng topik i - phần 8

Nguyễn Thế Anh 16/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-8

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 8

138. 특히 | -(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially

a) 오늘은 특히 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today.

b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular.

139. 시 | (thì) giờ (thì-giờ) = Time Nghĩa giờ theo đồng-hồ:

a) 우리 내일 시에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow?

b) 5 10 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five. Nghĩa 경우 (trường-hợp), (lúc, khi):

c) 화재 시에는 계단을 이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways.

140. 이상 | trên, nhiều hơn = More than, above

a) 나는 어제 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday.

b) 당신은 토익 900 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC.

141. 지금 giờ = Now | 只今 (chỉ-kim, chỉ: duy-nhất, kim: nay, bây-giờ)

금년 = 今年 (kim niên) = năm nay. đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)

a) 지금부터 = từ bây-giờ = from now on

b) 지금 갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ? = Shall we go now?

c) 그는 지금 회의 중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp. = He's in a meeting at the moment.

142. 나가다 | đi ra = To go out

a) 방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room

b) 점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch

143. 이야기 |nói chuyện = Conversation, talk

a) 우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk.

b) 이야기 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story.

c) 아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody.

144. 교육 | 敎育 (giáo-dục) = Education

a) 교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi.... = receive[get; have] an education

b) 컴퓨터 교육을 받은 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers?

145. 사다 | mua (động-từ) = To buy, purchase

a) 나는 티셔츠 장을 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won.

b) 나는 그녀에게 반지를 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her.

146. 경제 | 經濟 (kinh-tế) = Economy

한국 경제가 회복기에 들어섰다. = Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục. = The Korean economy has entered its recovery cycle.

147. 아직 | vẫn, vẫn còn, chưa = Still, yet

그는 아직 자고 있다. = Cậu ấy vẫn đang ngủ. = He is still sleeping.

148. 잡다 | nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy = to seize, to catch

a) 잡아라! = Bắt lấy hắn = Catch him!

b) 나는 소년이 물건을 훔치고 있는 것을 잡았다. = Tôi đã tóm được một tên trộm. = I caught a boy (in the act of) stealing.

c) 고기 잡으셨어요? = Anh có bắt được con cá nào không? = Did you catch any fish?

149. 같이 | cùng nhau = Together

a) 같이 살다 = sống cùng nhau = live together

b) 나하고 같이 가자 = Hãy đi cùng tôi. = Come along with me.

c) 둘이 같이 도착했다 = Hai người cùng nhau tới đích. = The two have arrived at the same time.

150. 선생님 |先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy = Teacher

a) 분은 피아노 선생님이에요. = Vị này là thầy dạy piano của tôi. = This is my piano instructor.

b) 우리 딸은 학교 선생입니다. = Con gái tôi là cô giáo ở trường học. = My daughter is a schoolteacher.

151. 예술 | 藝術 (nghệ-thuật) = Art, an art

예술은 인간의 삶을 윤택하게 준다. = Nghệ-thuật làm giàu cuộc-sống conngười. = Art enriches people's lives. (윤택 = 潤澤 nhuận-trạch, nhuận (ích-lợi), trạch (lộc))

152. 서다 | đứng = To stand

그녀는 문간에 있었다. = Cô ấy đứng ở lối ra vào. = She stood in the doorway. (문간 門間 môn gian = giữa cửa)

153. 못 | không thể = Cannot

못살다 = không sống nổi, nghèo = be poor 보다 = ngoài tầm mắt, không thể nhìn thấy được = overlook 못하다 = không thể làm = cannot do

154. 역사 | 歷史 (lịch-sử) = History 

우리 학교는 50 년의 역사를 가지고 있다. = Trường tôi có 50 năm lịch-sử. = Our school has 50 years of history.

155. 읽다 | đọc = To read

소리로 읽다 = đọc to, đọc thành tiếng lớn = read aloud[out loud; loudly]

신문을 읽다 = đọc nhật-báo = read a newspaper

아이는 한글을 읽을 안다 = Cậu bé này biết đọc chữ tiếng Hàn. = This child is able to read Korean.

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn