2000 Từ Vựng Topik I - Phần 8
138. 특히 | 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially
a) 오늘은 특히 더 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today.
b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular.
139. 시 | 時 (thì) giờ (thì-giờ) = Time Nghĩa giờ theo đồng-hồ:
a) 우리 내일 몇 시에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow?
b) 5 시 10 분 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five. Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi):
c) 화재 시에는 계단을 이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways.
140. 이상 | trên, nhiều hơn = More than, above
a) 나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday.
b) 당신은 토익 900 점 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC.
141. 지금 giờ = Now | 只今 (chỉ-kim, chỉ: duy-nhất, kim: nay, bây-giờ)
금년 = 今年 (kim niên) = năm nay. đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)
a) 지금부터 = từ bây-giờ = from now on
b) 지금 갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ? = Shall we go now?
c) 그는 지금 회의 중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp. = He's in a meeting at the moment.
142. 나가다 | đi ra = To go out
a) 방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room
b) 점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch
143. 이야기 |nói chuyện = Conversation, talk
a) 우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk.
b) 제 이야기 좀 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story.
c) 아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody.
144. 교육 | 敎育 (giáo-dục) = Education
a) 교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi.... = receive[get; have] an education
b) 컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers?
145. 사다 | mua (động-từ) = To buy, purchase
a) 나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won.
b) 나는 그녀에게 반지를 사 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her.
146. 경제 | 經濟 (kinh-tế) = Economy
한국 경제가 회복기에 들어섰다. = Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục. = The Korean economy has entered its recovery cycle.
147. 아직 | vẫn, vẫn còn, chưa = Still, yet
그는 아직 자고 있다. = Cậu ấy vẫn đang ngủ. = He is still sleeping.
148. 잡다 | nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy = to seize, to catch
a) 저 놈 잡아라! = Bắt lấy hắn = Catch him!
b) 나는 한 소년이 물건을 훔치고 있는 것을 잡았다. = Tôi đã tóm được một tên trộm. = I caught a boy (in the act of) stealing.
c) 고기 좀 잡으셨어요? = Anh có bắt được con cá nào không? = Did you catch any fish?
149. 같이 | cùng nhau = Together
a) 같이 살다 = sống cùng nhau = live together
b) 나하고 같이 가자 = Hãy đi cùng tôi. = Come along with me.
c) 둘이 같이 도착했다 = Hai người cùng nhau tới đích. = The two have arrived at the same time.
150. 선생님 |先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy = Teacher
a) 이 분은 제 피아노 선생님이에요. = Vị này là thầy dạy piano của tôi. = This is my piano instructor.
b) 우리 딸은 학교 선생입니다. = Con gái tôi là cô giáo ở trường học. = My daughter is a schoolteacher.
151. 예술 | 藝術 (nghệ-thuật) = Art, an art
예술은 인간의 삶을 윤택하게 해 준다. = Nghệ-thuật làm giàu cuộc-sống conngười. = Art enriches people's lives. (윤택 = 潤澤 nhuận-trạch, nhuận (ích-lợi), trạch (lộc))
152. 서다 | đứng = To stand
그녀는 문간에 서 있었다. = Cô ấy đứng ở lối ra vào. = She stood in the doorway. (문간 門間 môn gian = giữa cửa)
153. 못 | không thể = Cannot
못살다 = không sống nổi, nghèo = be poor못 보다 = ngoài tầm mắt, không thể nhìn thấy được = overlook 못하다 = không thể làm = cannot do
154. 역사 | 歷史 (lịch-sử) = History
우리 학교는 50 년의 역사를 가지고 있다. = Trường tôi có 50 năm lịch-sử. = Our school has 50 years of history.
155. 읽다 | đọc = To read
큰 소리로 읽다 = đọc to, đọc thành tiếng lớn = read aloud[out loud; loudly]
신문을 읽다 = đọc nhật-báo = read a newspaper
이 아이는 한글을 읽을 줄 안다 = Cậu bé này biết đọc chữ tiếng Hàn. = This child is able to read Korean.
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn