2000 Từ Vựng Topik I - Phần 7
121. 이번 |(번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này = This time
a) 이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. = Please forgive me just this once[time]. (용서 容恕 = dung thứ)
b) 이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh. = It's your turn. (차례 1 次例= thứ lệ, thứ (thứ tự, cấp, bậc), lệ (quy-định))
c) 해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. = This is my first trip overseas.
d) 이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu. = I've been very busy this week. (눈코 = mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다 = rất bận = be very busy)
122. 길 | con đường = Road
a) 길을 건너다 = băng qua đường = cross the street
b) 길을 걷다 = đi bộ trên/dọc đường = walk along the street
c) 이것 외에 달리 길이 없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọnnào khác ngoài phải làm cái này) = I have no choice but (to do) this.
123. 생활 |生活 (sinh-hoạt) cuộc sống = lifestyle, livelihood
a) 월급으로 생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng = live on[by] one's salary
b) 생활수준이 높다[낮다] = có mức sống cao [thấp] = have a high[low] standard of living
c) 아기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinhhoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác. = Having a baby has changed my life completely.
124. 쓰다 | uống (thuốc) = Take (medicine)
좋다는 약은 다 써 봤지만 효과가 없다. = Tôi đã thử uống hết thuốc mà người ta nói là tốt nhưng không có hiệu-quả. = I've tried all recommended drugs, but nothing has worked.
125. 뿐 | chỉ, duy-nhất = only, alone, merely
a) 그것은 시간 낭비일 뿐이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi. = It's just a waste of time.
b) 그녀는 웃기만 할 뿐 아무 얘기도 하지 않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả. = She just smiled without saying anything.
c) 이건 한낱 꿈일 뿐이야. = Đây chỉ là một giấc mơ. = This is only a dream.
d) 우리 셋 뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta. = Just the three of us.
126. 사이 | khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people
a) 집과 차고 사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra = the space between the house and the garage
b) 4 시와 5 시 사이에 오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. = Please come between four and five (o'clock).
c) 그는 남동생과 사이가 나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và em trai không tốt. = He has a bad relationship with his brother.
127. 방법 |(方法) phương-pháp = Way, method
a) 방법은 하나 뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất.
b) 강의 방법 = phương-pháp giảng-dạy = the manner of lecturing
c) 다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác. = Let's try again using a different method.
128. 새롭다 | mới (tính-từ) = To be new, novel
a) 새로운 소식 = tin-tức mới = breaking news
b) 이 광고는 완전히 새로운 것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới. = This advertisement is totally new.
129. 앉다 | ngồi xuống = To sit down
a) 바닥에 앉다 = ngồi xuống sàn nhà= sit on the ground[floor]
b) 앉아서 기다리세요! = Xin hãy ngồi đợi. = Please have a seat while you wait.
130. 처음 | đầu-tiên = First
이번이 처음이자 마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng. = This is the first and (the) last.
131. 손 |tay (bàn tay) = The hand
a) 내 손을 잡아요. = Hãy nắm lấy bàn tay tôi. = Take my hand.
b) 손을 잡고 걷다. = đi bộ tay trong tay = walk hand in hand
132. 몇 | vài, một ít = A few
아이들이 몇 명 더 왔다. = Thêm một số (một vài) đứa trẻ đã đến. = A few more children came.
133. 그때 | lúc đó = Then or at that time
그때가 정말 그립다. = Tôi thực·sự nhớ những ngày đó. = I really miss those days.
134. 과정 | (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học) = Process or course
a) 결과보다 과정을 중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả = consider the process as being more important than the result
b) 그는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóahọc (khóa-trình) thạc-sĩ và bước vào khóa-học tiến-sĩ. = He completed the master's course and went on to start doctoral program.
135. 삶 | cuộc-sống = Life
그녀는 보다 나은 삶을 위해 공부를 다시 시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn. = She started studying again to have a better life. (낫다= tốt hơn)
136. 갖다 | có, mang theo = to have, to hold
a) 가지다 = to carry = mang theo
b) 직업을 갖다 = có một công-việc = have a job
c) 관계를 갖다 = có quan-hệ với ai = have sex (with)
d) 한 잔만 더 갖다 주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không? = Would you bring me just one more?
e) 종이 좀 더 갖다 주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không? = Would you bring me some more paper?
137. 찾다 | tìm = seek, look for
a) 구석구석 찾다 = tìm-kiếm khắp nơi = look[search] everywhere
b) 일자리를 찾다 = tìm việc (nơi làm việc) = seek a job[position]
c) 아직 시계를 못 찾았다. = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ. = I still haven't found the watch.
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại