2000 từ vựng topik i - phần 6

Nguyễn Thế Anh 16/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-6

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 6

104. 아버지 | cha = Father

a) 그는 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He's the father of two.

b) 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.

105. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy

a) 남자 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let's have a man-to-man talk.

b) 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.

c) 남자 = quần áo nam = man´s wear

106. 어디 | ở đâu = Where?

a) 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?

b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?

c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?

d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?

107. 몸 | mình (thân-mình), người = body

a) 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.

b) 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.

108. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face

a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one's face

b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.

109. 왜 | tại sao = Why?

a) 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?

b) 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?

c) 팔이 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?

110. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear

a) 그가 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.

b) 다시는 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don't[never] want to see your face again.

111. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region

그녀는 지역을 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.

112. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different

그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.

113. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body

a) 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness.

b) 그녀는 어릴 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình- ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.

c) 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa đượchình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.

114. 물 | nước = Water

a) 물을 마시다 = uống nước = drink water

b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.

c) 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?

d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. (새다 = rò rỉ = to leak)

e) 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].

115. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet

a) 3 시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I'll meet you at three.

b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.

c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?

116. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something

a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road

b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper

117. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see

a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don't show this to anyone.

b) 그것 보여 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.

c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.

118. 쓰다 | viết (động-từ) = To write

a) 그는 일주일에 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.

b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.

119. 이것 | cái này = This thing

a) 이것 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.

b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?

c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.

120. 없이 | không có = Without

a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays

b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day.

Còn tiếp ...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn