2000 Từ Vựng Topik I - Phần 6
104. 아버지 | cha = Father
a) 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He's the father of two.
b) 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.
105. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
a) 남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let's have a man-to-man talk.
b) 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.
c) 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear
106. 어디 | ở đâu = Where?
a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?
107. 몸 | mình (thân-mình), người = body
a) 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
b) 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.
108. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one's face
b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.
109. 왜 | tại sao = Why?
a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?
110. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear
a) 그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.
b) 다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don't[never] want to see your face again.
111. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.
112. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.
113. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body
a) 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness.
b) 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình- ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.
c) 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa đượchình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.
114. 물 | nước = Water
a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. (새다 = rò rỉ = to leak)
e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].
115. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
a) 3 시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I'll meet you at three.
b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.
c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?
116. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road
b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper
117. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see
a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don't show this to anyone.
b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.
118. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.
b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.
119. 이것 | cái này = This thing
a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.
b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.
120. 없이 | không có = Without
a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day.
Còn tiếp ...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại