2000 Từ Vựng Topik I - Phần 5
93. 국가 | 國家 (quốc-gia) = A state or a nation
a) 다민족 국가 = quốc-gia đa-dân-tộc = a multiracial nation
b) 단일민족 국가 = quốc-gia đơn-dân-tộc = a single-race nation
c) 공산국가 = quốc-gia cộng-sản = communist country[nation]
d) 자유국가 = quốc-gia tự-do = a free country
94. 그런데 | nhưng, tuy-nhiên = But or however
a) 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat?
b) 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for?
c) 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name.
95. 날 | ngày = Day
a) 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi. = We only have a few days left before the examination.
b) 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây)= What''s the occasion?
96. 여기 | đây = here
a) 여기 = 이곳 = here
b) 여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here.
c) 여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is.
d) 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here?
e) 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?
97. 모두 | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ
a) (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
a1) 모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads.
a2) 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone's point of interest.
a3) 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip.
b) all, (부사) altogether, all together, in all
b1) 모두 제 잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It's all my fault.
b2) 우리 모두 함께 가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let's all go together.
b3) 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money.
98. 여성 |女性 = nữ tính = Feminine
a) 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
b) 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ- tính. = That dress makes you look very feminine.
c) 여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women''s magazine
d) 여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician
99. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He's my friend.
e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We're just (good) friends.
100. 마음 | tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
a) 마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted
b) 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded
c) 마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one's mind
d) 마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other
e) 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind.
101. 후 (뒤, 나중) | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
a) 10 분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I'll see you in 10 minutes.
b) 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
c) 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thờigian. = We met again some time later.
d) 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married.
102. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
a) 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
b) 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
c) 그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
d) 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?
103. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
a) 관계가 있다 = có liên-quan đến ...= be connected (with)
b) 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
c) 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life.
d) 관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại