2000 từ vựng topik i - phần 44

Nguyễn Thế Anh 18/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-44

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 44

 

802. | (trương) tờ (giấy), tấm, trang = (종이·접시 등을 세는 단위) sheet (책의) leaf, page

a) A4 용지 5 장 = 5 tờ giấy A4 = five sheets of A4 paper

b) 접시 2 장 = hai cái đĩa = two plates

c) 유리 3 장 = 3 tấm thủy·tinh = three sheets of glass

d) 달력을 넘기다 = lật một tờ lịch = turn a page of the

calendar

e) 그는 지갑에서 원짜리 3 장을 꺼냈다. = Anh ấy lấy từ trong ví ra 3 tờ 10,000 won. = He took out three 10,000·won bills out of his wallet.

Từ đồng nghĩa:

803. 식사 | 食事 (thực sự) việc ăn, ăn, thức·ăn = meal

a) 식사 준비를 하다 (음식을 만들다) = chuẩn·bị bữa·ăn (làm món ăn) = prepare[fix] a meal

b) 식사 시간이다. = Giờ ăn đến rồi. = It's time to eat.

c) 점심 식사하러 나가자! = Đi ăn trưa nào! = Let's go and eat lunch.

Từ đồng nghĩa:

804. 안다 | () ôm = (품에) hug

a) 그는 아이를 안아 주었다. = Cô ấy ôm đưa bé. = He gave the child a big hug.

b) 그 아이는 인형을 안고 잔다. = Đứa bé ôm gấu khi ngủ. = The kid sleeps with a teddy bear.

c) 그녀는 꽃다발을 안고 사진을 찍었다. = Cô ấy chụp hình đang ôm một bó hoa. = She took a picture holding a bouquet.

Từ đồng nghĩa:

805. 이해 | 理解 (lí giải ) hiểu = understanding

lí giải, giải: mổ xẻ, lí: quy·luật

a) 이해하기 쉽다 = dễ hiểu = be easy to understand

b) 이해하기 어렵다 = khó hiểu = be difficult to understand

c) 잘못 이해하다 = hiểu nhầm = misunderstand

d) 이해하시겠습니까? = Anh có hiểu không ạ? = Do you understand?

e) 당신 심정은 이해합니다. = Tôi hiểu tâm·trạng của anh. = I empathize with you. (심정 = 心情 (tâm tình)

Từ đồng nghĩa:

806. 잊다 | () quên = to forget

a) 너무 바빠서 면도하는 것을 잊었다. = Vì quá bận nên (tôi) đã quên cạo râu. = I was so busy that I forgot to shave.

b) 잊지 말고 부모님께 편지를 쓰세요. = Đừng quên viết thư cho bố mẹ. = Don't forget to write letter to your parents.

c) 당신을 영원히 잊지 않겠습니다. = Em sẽ không bao giờ quên ông. = I'll never forget you.

807. 제시하다 present

| 提示 (đề·thị ) đề·nghị (đưa ra ý·kiến) = to suggest, to

提示 (đề thị), đề: đưa ra, thị: bảo cho biết

a) 조건을 제시하다 = đưa ra điều·kiện = suggest[present; offer] conditions[terms]

b) 해법을 제시하다 = đưa ra (trình, đề·nghị) giải·pháp = present[suggest; offer] a solution

c) 여권을 제시해 주십시오! = Xin cho xem passport! = Please show me your passport.

808. | (ban) lớp học, nhóm công·tác = group, class

*Nhóm

a) 작업반 = nhóm làm việc = a work group

b) 연극반에 들어가는 어때요? = Vào nhóm kịch thì thế nào? (Bạn có muốn tham·gia nhóm diễn kịch không?) = Why don't you join the drama group?

*Lớp

c) 우리는 반이다. = Chúng tôi học chung lớp. = We're in the same class.

d) 그녀는 반에서 항상 일등을 한다. = Cô ấy luôn đứng nhất lớp. = She's always at the top of her class.

909. 불과하다 more than

| 不過 (bất quá) không quá, không hơn, chỉ là = no

a) 이것은 시작에 불과하다. = Đây bất quá chỉ là khởi·đầu thôi. = This is just a start[beginning].

b) 청중은 10 명에 불과했다. = Khán·giả [lúc đó] chỉ có không quá 10 người. = There were only 10 people in the audience.

c) 그것은 농담에 불과하다. = Đó chỉ là trò đùa thôi. = It is nothing (else) but a joke.

d) 대부분이 여성들로 남성들은 452 명 중 23 명에 불과하다. = Trong số 452 người thì phần lớn là phụ·nữ, nam·giới chỉ có không quá 23 người.

810. 혹은 | () hay, hoặc = or

a) 아들 혹은 딸 = con trai hay con gái = a son or daughter

b) 플라스틱 제품 혹은 종이 봉투 주워서 모아라. = Nhặt và thu gom túi giấy và các sản·phẩm nhựa plastic. =Pick up and gather plastics and paper bags.

c) 소스가 너무 진하면, 약간의 우유(혹은 물)을 더하십시요. = Nếu nước sốt quá đặc, hãy cho thêm chút sữa (hoặc nước). = If sauce is too thick, add a little milk (or water).

d) 공공조직에서 물을 아주 적은 비용으로 혹은 무상으로 제공하고 있다. = Người ta cung·cấp nước giá rất rẻ hoặc miễn phí ở những nơi công·cộng. = Public systems provide water at little or no cost.

811. 엄청나다 | () rất lớn, khủng, cực lớn = huge, great

a) 나는 엄청난 실수를 저질렀다. = Tôi đã phạm phải sai·lầm khủng·khiếp. = I made a(n) huge[awful; terrible] mistake.

b) 엄청나게 비싸군! = Đắt khủng·khiếp! = How shockingly expensive!

c) 집을 수리하는 엄청난 비용이 들었다. = Tôi đã mất một khoản tiền cực lớn để sửa lại nhà. = It cost a huge amount of money to fix the house.

d) 이번 홍수로 엄청난 인명 피해가 발생했다. = Trong trận lụt lần này thiệt hại nhân mạng là rất lớn. = There were huge losses of life in the recent flood.

812. | 便 (tiện) phía, bên, hướng = direction, way

a) 저는 반대편으로 갑니다. = Tôi đang đi về phía ngược lại. = I'm going in the opposite direction.

b) 도서관은 도로 왼편에 있다. = Thư·viện nằm ở bên trái đường. = The library is on the left (side) of the road.

c) 길 건너편에서 22 번 버스를 타세요. = Hãy bắt xe bus số 22 ở phía bên kia đường! = Take bus number 22 on the other side of the street. (건너편 = phía đối·diện = the opposite side)

d) 내 차는 건물 뒤편에 주차되어 있다. = Xe ôtô của tôi đang đậu ở phía sau tòa nhà. = My car is parked behind the building.

813. 텔레비전 | () tivi, truyền·hình = television

a) 텔레비전을 켜다 = bật ti·vi lên = turn[switch] on the television[TV]

b) 텔레비전을 끄다 = tắt ti·vi = turn[switch] off the television[TV]

c) 텔레비전을 보다 = xem ti·vi = watch television[TV]

d) 텔레비전에 나오다 = xuất·hiện trên ti·vi = appear[be] on television

814. 파악하다 understand

| 把握 (bả ác) nắm·bắt, hiểu rõ = to grasp, to

a) 요점을 파악하다 = bắt được yếu·điểm = grasp[catch; get] the point

b) 사건의 진상을 파악하다 = hiểu rõ chân·tướng sự·việc = figure out the truth of the case

c) 아직도 상황 파악이 되니? = Vẫn chưa nắm được tình·hình à? = You still can't comprehend[figure out] what's going on? Huh?

815. | (biên) biên·tập, biên·soạn = editing, compilation

a) 김 박사 편 = được biên·soạn bởi tiến·sĩ Kim = compiled[edited] by Dr. Kim.

b) S 편 영한 사전 = từ·điển Anh-Hàn do S biên·soạn = The English-Korean dictionary compiled[edited] by S.

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn