2000 từ vựng topik i - phần 4

Nguyễn Thế Anh 16/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-4

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 4

71. 안 | trong (bên trong) = Inside (내부 = 內部 = nội-bộ = bên trong)

a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car

b) 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors

c) 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box

72. 하나 숫자 (chữ số) | một (số từ thuần Hàn) = One

a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy. = One plus six equals seven.

b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free.

c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả. = It's not cold today at all.

d) 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái

e) 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người

73. 세계 |(世界) thế-giới = World

a) 세계 평화를 기원하다 = Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới = wish[pray] for world peace (평화 =平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong-muốn))

b) 사후의 세계 = thế-giới sau khi chết = a life after death

c) 서방세계 = thế-giới phương Tây = the Western world (서방 = 西方 (tây-phương))

d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)? = Which is the largest country in the world?

74. 버리다 | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb's action is over, perhaps in a sad way

안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses.

잊다 = quên = forget잊어버리다 = quên mất

75. 위 | trên = The upper part, above언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill

76. 운동 | (運動) vận-động = Motion, movement運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần.

운동 많이 하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot?

77. 퍼센트 | phần trăm = Percent (기호 %)

a) 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm = get six percent interest per year (이자 = 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận = interest연리 = 年利 (niên-lợi) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum))

b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công. I'm one[a] hundred percent sure that she'll succeed. (확신 = 確信 (xác-tín))

78. 학교 | 學校 (học hiệu) trường = School

a) 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter[start] school

b) 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit] school

c) 학교를 졸업하다 = tốt-nghiệp trường = graduate from school

d) 아이를 학교에 보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường = send one's child to school e) 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school?

79. 자기 | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self (自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đối lại với người)

a) 그녀는 항상 자기 이야기만 한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy). = She always talks only about herself.

b) 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants.

80. 가장 | nhất (về mức-độ)= Most건가이 가장 중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất. = Health is the most important thing.

81. 대통령 phát-âm [ː통녕] | 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổngthống = The president

a) 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA.

b) 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng-thống = be elected president

82. 가지 | loại = One of the kind or a sort

그들은 여러 가지 물건을 판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc . = They sell various kinds of things.

83. 시작하다 | bắt-đầu = To start,begin

시작 = 始作 (thủy tác); (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; (tác): (động-từ) dậy, khởi lên시작 = khởi đầu = beginning

a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset]

b) 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa = It suddenly started raining.

84. 바로 | ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly

a) 책이 내가 잃어버린 바로 책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost.

b) 말이 바로 그거야. = Đó chính là điều tôi nói. = That's exactly what I'm talking about.

c) 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. = A red car was following close behind us.

d) 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work?

85. 어느 | cái nào, nào = which, some, a certain

a) 어느 것이 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier?

b) 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in?

c) 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from?

86. 그래서 | vậy, vì thế = And so accordingly

a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say?

b) 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry? c) 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day.

87. 무엇 | Cái gì = That thing,whatever

a) 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề ? = What's your job[occupation]?

b) 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây) = Why are you here?

c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói. = Tell me anything you need.

88. 정부 | 政府 chính-phủ) = Government

a) 정부를 수립하다 = thành-lập chính-phủ = establish[set up] a government

89. 모든 | mọi = all, every, whole

a) 모든 사람들이 그렇게 생각하는 것은 아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế. Not everyone thinks like that.

b) 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện. = She was the best performer in every respect.

c) 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. = It was years before the whole truth came out.

d) 시간이 모든 것을 해결해 것이다. = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. = Time will solve everything. e) 시간이 모든 것을 해결해 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds.

 

90. 번 | (phiên) số, lần, lượt (Lượng-từ) = Number, how many times

a) 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time.

b) (번호) số 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call?

c) 광주행 열차는 2 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất-phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2.

d) 시험은 학기에 본다 = Một học-kì thi 2 lần.= We take exams twice[two times] during each term.

91. 그거 | cái đó = That thing (dạng tắt của 그것)

그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn