2000 từ vựng topik i - phần 3

Nguyễn Thế Anh 16/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-3

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 3

51. 아이 | đứa trẻ = Child

a) 우리 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi

b) 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. = That kid is really smart.

c) 저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children.

52. 지나다 | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on

시간이 지나면 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes. (잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten)

53. 많이 | nhiều (trạng-từ) = A lot

(반대말: 조금)너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. = I know more than you do.

54. 시간 |(時間) thời-gian = Time

a) 시간을 묻다 = hỏi giờ = ask the time

b) 시간을 낭비하다 = lãng-phí thời-gian = waste time

c) 시간을 보내다 = dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mất thời-gian để làm gì = spend time

d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời-gian (để làm gì) = have no time (for to do)

e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ. = The tr

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn

ain arrived on schedule[time]. f) 시간은 돈이다 = Thời-gian là tiền-bạc. = Time is money.

g) 시간을 절약하다 = tiết-kiệm thời-gian, (để) dành thời-gian = to save time

55. 너 | mày, bạn (thân-mật) = You

a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày. = That's yours.

b) , 이리 ! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here!

c) 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.

56. 인간 (人間) | (một) con người = A person, a human being

(인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ "một con người")인간의 본성은 바꿀 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can't change human nature.

57. 사실 (事實) | sự-thật = The truth, a fact

a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự thật đi. = Tell me the truth.

b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự thật không? = Is it true?

58. 나다 | được sinh ra = To be born (đồng-nghĩa: 태어나다)

그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.낳다 = sinh, đẻ (con)

59. 이렇다 |(형용사) như thế này = Like this

항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này. = It isn't always like this.

생각은 이렇습니다. = Suy-nghĩ của tôi là như thế này. = Here's what I think.

60. 어머니 | mẹ = Mother

a) 그녀는 교사이자 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. = She is a teacher and the mother of two. (교사 = 敎師 (giáo-sư) giáo-viên ở trường học)

61. 눈 | mắt = Eyes

a) 눈을 믿을 수가 없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình. = I couldn't believe my eyes.

b) 눈을 깜박이다 = chớp mắt (động-từ) = blink one's eyes nghĩa khác: tuyết

62. 뭐 | Hả; cái gì = Huh? (2) something

a) 이게 뭐야? = Cái này là cái gì? = What's this?

b) 뭐라고? 들려. = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy! = What? I can't hear you.

c) “엄마!” “?” “ 목말라요.” = "Mẹ ơi!" "Sao?" "Con khát" = ‘Mummy!' ‘What?' ‘I'm thirsty.'

63. 점 | quầy, quán, cửa-hàng = Store

백화점 = 百貨店 (bách-hóa-điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa  

64. 의하다 |(자동사) do, tại vì = To be due to, owing to

(의한,의하면,의하여)화재는 누전에 의한 것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch The fire was caused by[due to] a short circuit.

누전 = short circuit = đoản mạch (điện)

65. 시대 | 時代 (thời-đại), giai-đoạn = An age, period

시대가 변했다. = Thời-đại đã đổi-thay. = Times have changed.

66. 다음 |(명사) tiếp-theo = Next

다음 질문에 답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions.

67. 이러하다 |(형용사) như thế này = Be this way, be like follows

사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this.대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế này.= The statement issued by the President is as follows.

담화 = 談話 = đàm-thoại

68. 누구 | Ai = Who

a) 누구를 만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see?

b) 이것은 누구의 재킷입니까? = Cái áo jacket này của ai vậy? = Whose jacket is this?

c) 누구세요? = Ai vậy ạ? = Who are you?

d) 누구랑? = Với ai?

69. 곳 | Nơi = Place

a) 나는 그곳을 안다 = Tôi biết rõ nơi đó. = I know the place well.

b) 여기가 내가 사는 곳이다 = Đây là nơi tôi đang sống. = This is the place where I live.

70. 여러 | (관형사) nhiều, khác nhau = many, several, various

여러 동안 = trong nhiều ngày = for many a day

나는 일본에 여러 봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times.

여러 주의를 받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần = be given several warnings

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn