2000 từ vựng topik i - phần 2

Nguyễn Thế Anh 16/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-2

2000 Từ Vựng Topik I (Phần 2)

 

30. 자신 (自身) | tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one's own body

a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.

b) 자신을 돌보다 = Tự chăm·sóc bản·thân = look after oneself

c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself?

31. 문화 |文化 (văn·hóa) (danh·từ)= culture

a) 민족문화 = văn·hóa dân·tộc = national culture

b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn·hóa/bị xung·đột văn·hóa = experience[get; suffer from] culture shock衝擊 (xung·kích, xung: va·chạm vào, kích: đánh·nhau

32. 원| Won (Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc) = A unit of south korean money, krw

a) 한국의 화폐단위는 '원'이다 = Đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc là won. = The monetary unit of Korea is "won." (화폐단위 = 貨幣單位 (hóa·tệ·đơn·vị), đơn·vị tiền·tệ))

b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won

33. 생각 | = ý·nghĩ, suy·nghĩ (danh·từ) = Thought

a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy·nghĩ thành hành·động = convert ideas into action ((위치를) 옮기다 = chuyển, di·chuyển (vị·trí) = to move)

34. 어떻다 | thế nào = how,what.. do you think of당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?

35. 명 | (danh) người (đơn·vị từ) = Person counter

a) 20 명 = hai mươi người = twenty persons[people]

b) Hội·thoại:

A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự·định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? = How many new employees do you expect to recruit this year?

B : 150 명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự·định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed to hire about 150 (신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer;사원 = 社員 (xã viên) người làm = employee, worker;뽑다 = kéo ra = to pull;예정 = 豫定 (dự định) = schedule)

36. 통하다 | thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through

공기가 잘 통하다 = không·khí thông suốt (rất thông·thoáng)모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La·Mã = All roads lead to Rome.실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí·thuyết thông·qua thực·hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin·tức về cô ấy thông·qua một người bạn =I got news of her through a friend.

37. 그러다 |(dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế

a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep going on like that, and you'll be in big trouble. (큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly)

b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong? (어쩌려고 <·· 어쩌다 = tình cờ, lỡ như = accidentally)

38. 소리 | tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise

옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.

큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) = Don''t talk big!

소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]

39. 다시 | lại, lại nữa, nữa = Again

a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I'll try once more.

b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. = I'll never go there again.

c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double·check.

40. 다른 | khác (관형사 (冠形詞) quán·hình·từ) = Different

Từ gốc: 다르다 = khác (tính·từ)

a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông·minh hơn các bạn khác trong lớp. = He was more intelligent than his classmates.

41. 이런 | như thế này = Such, like this

이런 때에 = lúc như thế này

이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen.

42. 여자 | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ, giống cái = woman, female

a) 여자 대학 = đại·học nữ = women''s college[university]

b) 여자 화장실 = nhà·vệ·sinh nữ = ladies's room

c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ·nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman that just passed by?

43. 개 | (cá) cái, miếng, quả = Unit or piece

a) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô·cô·la = two pieces of chocolate

b) 이 달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs cost a hundred won a piece.

44. 정도 | cấp, trình·độ, mức = grade, degree

이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent.시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì·thi được đề xuất sao cho trình·độ học·sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. = The questions of the test were of a level that middle schoolstudents could solve.

45. 다 | tất·cả, mọi thứ = All, everything

다 내 잘못이다 = Tất·cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It's all[entirely] my fault.

46. 좀 | (부사) chút, một chút = A little (nói tắt từ 조금)

좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.

47. 싶다 | muốn = want, hope

울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.

48. 보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen (chủ-động:

보다: nhìn) 마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight.

마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight

49. 가지다 | mang, mang theo = To have or take or hold

a) 지금 돈 가진 것 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you?

b) 우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù.

50. 함께 | cùng nhau = Together, with 같이 và 함께 cùng có nghĩa là "cùng nhau". 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện). Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께:같이: use for two more people or things ex)

1.친구와 같이 사업을 하다. Make a business with my friend together.

2.모두 같이 갑시다. Let's go together.함께: together at once (※ 함께 usally use when you want to say "together with somebody" )

ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together.

2. 나는 동생과 함께 공부합니다. I study with my brother together. http://www.italki.com/question/92442

Còn tiếp ...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn