2000 Từ Vựng Topik I - Phần 17
360. 행동 | 行動 (hành-động) = Action, behavior
a) 용감한 행동 = hành-động dũng-cảm = a brave deed
b) 말보다 행동이 중요하다 = Hành-động quan-trọng hơn lời nói. = Actions speak louder than words.
361. 어 | Ơ, à = Oh, well, why
a) 어, 내 연필이 없네? = Ơ, bút chì của tớ đâu? = Well, what happened to my pencil?
b) 어, 그래. 나중에 보자. = À, được rồi. Gặp sau nghen. = Oh, okay. I will see you later.
362. 국내 | 國內 (quốc-nội) trong nước = Inside the country
a) 국내 경제가 회복되고 있다 = Kinh-tế trong nước đang phục-hồi. = The domestic economy is reviving[picking up].
b) 국내산: sản-phẩm quốc-nội (sản-phẩm trong nước sản-xuất)
363. 비하다 | (비=比=bỉ, tỉ) so (với) = Compare to
a) 나이에 비해 어려 보이시네요 = Anh nhìn trẻ so với tuổi. = You look young for your age.
b) 그녀는 나이에 비해 성숙해 보인다 = Cô ấy trông chín-chắn hơn so với tuổi. = She looks older than her age.
c) 그녀는 또래의 소녀들에 비해 키가 크다 = Cô bé ấy cao hơn so với những cô gái cùng độ tuổi. = She's tall for a girl (of) her age.
d) 영국은 미국에 비해면 아주 작은 나라야. = Nước Anh là một nước rất nhỏ nếu so với nước Mỹ. = Britain is a very small country compared to the U.S.
364. 기관 machine |
| 機關 (Cơ-quan) động-cơ, máy = An engine or a |
a) 증기기관 = động-cơ hơi nước, máy hơi nước = a steam engine
b) 기관 고장으로 열차가 연착했다 = Tàu bị trễ vì động-cơ có vấn-đề. = The train was delayed owing to engine trouble.
nghĩa khác: cơ-quan, tổ-chức
c) 기관을 설립하다 = thành-lập cơ-quan = set up an institution[agency]
d) 연구기관 = cơ-quan nghiên-cứu = research institution
365. 입장 | 立場 (lập-trường) thái-độ, quan-điểm, tình-thế = A position, situation
a) 물론 당신의 입장도 충분히 이해합니다 = Dĩ-nhiên tôi hoàn-toàn hiểu lậptrường của anh. = Of course, I completely understand your position.
b) 제 입장도 이해해 주세요 = Xin hãy hiểu cho quan-điểm của tôi. = Please try to see things from my point of view.
c) 입장이 난처하다 = tình-thế khó xử = be in an embarrassing position
(난처하다 (難處-) nan xử = embarrassing)
366. 만하다 |đáng (động-từ); N~만하다 (cỡ N, to/nhỏ/nhiều/ít bằng N) = worth
Nghĩa 1: đáng
a) 그녀는 존경을 받을 만한 인물이다 = Cô ấy là người đáng kính (đáng được kính-trọng). = She's a person worthy of respect.
b) 이 책은 읽어 볼 만하다 = Cuốn sách này đáng đọc thử. = This book is worth reading.
c) 그것은 해 볼 만하다 = Cái đó đáng để thử cho biết. = It's worth trying.
Nghĩa 2: N~만하다 (cỡ N, to/nhỏ/nhiều/ít bằng N)
trợ-từ 만하다 đánh-dấu mức-độ như nhau 『같은 정도의 비교』
a) 새 알만하다 = cỡ bằng quả trứng chim, nhỏ bằng quả trứng chim, to bằng quả trứng chim, nhỏ như quả trứng chim = be the size of a bird’s-egg; be as small as a bird’s-egg
b) 호랑이만하다 = to bằng con hổ = be as big as a tiger
c) 그 크기가 이만하다 = Cỡ nó bằng chừng này. = Its size is this big.
d) 그 쥐는 강아지만하다 = Con chuột ấy to bằng con chó. = The rat is the size of a puppy dog.
e) 그만한 것쯤 알고 있다 = Tôi biết nhiều bằng đó. = I know as much.
f) 환자의 병세는 그저 그만하다 = Bệnh-tình bệnh-nhân vẫn như thế, không tốt lên cũng không xấu đi. = The patient’s condition is neither better nor worse.
(병세 = 病勢 (bệnh-thế) bệnh-tình)
So-sánh với cấu-trúc N~만큼 ở mục từ 385.
367. 예 | 例 ví-dụ = Example
a) 이것이 바로 전형적인 예다 = Dây là ví-dụ điển-hình. = This is a typical[prime; classic] example.
b) 예를 들면 = ví-dụ như... = for example
c) 좀 더 구체적인 예를 들어 주세요 = Xin hãy cho ví-dụ cụ thể hơn chút ạ. = Please give me a more detailed[specific] example[illustration].
368. 아래 | dưới = The bottom, the lower part
a) 나무 아래에 = dưới (tán) cây = under a tree
b) 그림의 왼쪽 아래에 원이 그려져 있다 = Có một đường tròn được vẽ ở góc phải dưới của bức tranh. = There is a circle drawn at the bottom lefthand corner of the picture.
đồng-nghĩa: 밑 (bên dưới) (danh-từ)
369. 방식 | 方式 (phương-thức) = A form, method, process
a) 나는 내 방식대로 일한다 = Tôi làm việc theo cách của tôi. = I have my own way of doing things.
b) 경영 방식 = phương-thức quản-lí (kinh-doanh) = style of management
c) 생활 방식 = phương-thức sinh-hoạt (phong-cách sống) = one's lifestyle
370. 영향 | 影響 (ảnh-hưởng) = Influence, consequences
a) 그 사건은 내 삶에 큰 영향을 끼쳤다 = Sự-kiện đó có ảnh-hưởng lớn đến cuộc-đời tôi. = That incident had a big impact on my life.
(영향을 끼치다 = gây ảnh-hưởng, có ảnh-hưởng)
b) 아이들은 부모의 영향을 많이 받는다 = Con cái chịu ảnh-hưởng rất nhiều từ cha mẹ. = Children are greatly influenced by their parents.
371. 그럼 | (그러면, 그렇다면) (nếu) thế thì, vậy thì; (긍정의 대답 câu trả·lời khẳng·định) vâng, tất·nhiên = then, (answer) yes, indeed, sure, of course
a) 그럼 거기서 봐. = Nếu vậy thì tao sẽ gặp mày ở đó. = I'll see you there then.
b) 그럼 먼저 가세요. = Vậy thì anh cứ đi trước đi ạ. = Then go ahead.
c) 그럼, 언제 시간이 되니? = Vậy, khi nào thì được? = Then, when is most convenient for you?
d) 좀 도와주겠니? ― 그럼요·= Anh giúp tôi một chút được không? - Tất·nhiên rồi.·= Can you help me? ― Surely[certainly]!발음 듣기
372. 나서다 | (나와 서다) bước ra, xuất·hiện = to come out, step forward
1. (앞으로 나가다) bước ra
a) 줄에서 나서다 = bước ra khỏi hàng = get[step] out of line.
b) 그는 남 앞에 나서기를 좋아하지 않는다. = Anh ấy không thích đứng ra phía trước người khác. (Anh ấy thích ở hậu·trường)/Anh ấy thích làm kẻ giấu mặt. = He tends to stay in the background.
2. (나타나다, 생기다) xuất·hiện
a) 무대에 나서다 = xuất·hiện trên sân·khấu = appear on the stage/ be on the stage.
(무대 舞臺 (vũ·đài) sân·khấu)
b) 우리 집을 사겠다는 사람이 나섰다.= Người muốn mua ngôi nhà của chúng tôi đã xuất·hiện.= A person wanting to buy our house has appeared.
373. 흐르다 | chảy (động·từ) = to flow
1. Chảy, chảy ra = to flow
a) 한강은 서해로 흘러 들어간다. = Sông Hàn chảy ra biển Tây. = The Han River runs [flows] into the western sea.
b) 상처에서 피가 흘렀다. = Máu từ vết thương chảy ra. = Blood ran[flew] from the wound.
c) 그의 눈에서 눈물이 흘렀다. = Nước mắt đã chảy ra từ đôi mắt anh ấy. = Tears were running down from his eyes.
2. Trôi qua = to pass
a) 시간이 흐르면 그 일도 잊혀질 것이다. = Thời·gian trôi qua ngày ấy sẽ bị quên·lãng. = You'll forget about the incident as time goes by.
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn