2000 Từ Vựng Topik I - Phần 16
340. 각 | 各 (các) mỗi= Each or every
각 학교는 8 시반에 시작된다. = Các trường-học bắt-đầu lúc 8h30. = Every school starts at 8:30.
341. 도시 | 都市 (đô-thị) thành-phố = City
이 도시에는 약 200 만 명이 살고 있다. = Trong thành-phố này khoảng 200 vạn người đang sinh-sống. = This city is inhabited by about two million people.
물의 도시 베니스 =Venice, thành-phố nước = Venice, the city built on water
도시 환경을 개선하다 = Cải-thiện môi-trường đô- thị = improve the urban environment
(개선 = 改善 (cải-thiện))
342. 작업 | 作業 (tác-nghiệp) làm việc, công-việc = Work
우리는 매일 9 시에 작업을 시작해서 6 시에 마친다. = Hàng ngày chúng-tôi bắt- đầu làm việc lúc 9h và kết-thúc lúc 6h. = Everyday we start working at nine and stop at six.
(마치다 = kết-thúc = end, finish)
343. 분위기 | bầu-không-khí = atmosphere, surroundings
a) 집 안 분위기가 참 아늑하네요 = Bầu-không-khí trong nhà thật ấm-cúng. = Your house is very cozy.
(아늑하다 = ấm cúng = cozy, snug;
참 = thật, thật-sự = true, really)
b) 분위기가 무거워 아무도 입을 열지 못했다 = Bầu-không-khí nặng-nề không ai có thể mở miệng (nói chuyện) được. = No one could say anything because of the heavy mood[serious atmosphere].
344. 그러하다 | như thế, như thế kia = To be so, or right
(trái nghĩa: 이러하다 = như thế này)
하지만 현실은 대부분 그러하지 않습니다. = Nhưng thực-tế thì đa phần không như thế. = But real life doesn't usually happen that way.
345. 나이 | tuổi = Age
그 여자의 나이를 모르겠균. = Tôi không đoán biết được tuổi người phụ-nữ đó.
Hỏi tuổi:
Hỏi: 나이가 어떻게 되세요? = Xin hỏi anh được bao nhiêu tuổi rồi ạ? = How old are you? (literally. "How has your age become?)
hoặc hỏi 몇 살이세요? (tôn-kính)
hoặc 몇 살이에요? (lịch-sự)
Trả-lời: 저는 스물 한살 이에요. = Tôi 21 tuổi = I'm 21 years old.
346. 우선 | 于先 (vu-tiên) đi trước, trước tiên, trước hết = First of all, before everything
a) 우선 밥부터 먹자 = Trước tiên hãy ăn cơm đi đã. = Let's eat first.
b) 우선 네 생각이 어떤지 들어 보자 = Trước hết tao phải nghe xem suy-nghĩ của mày thế nào đã. = First of all, tell me what you think.
c) 우선 물을 끓인 다음에 파스타를 넣어야 한다 = Trước tiên bạn cần đun sôi nước, rồi sau đó cho mì ống vào. = First, you need to boil the water; then you need to put in the pasta.
347. 믿다 | tin (động-từ) = Believe
a) 믿거나 말거나 그건 사실이다 = Tin hay không thì điều đó vẫn là sự-thật. = Believe it or not, it is true.
b) 제 말을 믿으세요 = Xin hãy tin lời tôi. = Please believe me.
c) 도저히 믿을 수가 없다 = Không-thể tin nổi. = It's unbelievable.
(도저 = 到底 (đáo để) triệt-để, tới cùng)
d) 나는 너를 믿는다 = Tao tin-tưởng mày. = I believe in you.
e) 아무도 믿지 마라 = Đừng tin-tưởng bất-cứ ai. = Don't trust anyone.
348. 바꾸다 |đổi, thay-đổi = change, exchange
a) 계획을 바꾸다 = đổi kế-hoạch = change one's plans
b) 방향을 바꾸다 = đổi hướng = change one's direction
c) 방법을 바꿔 보자 = Thử đổi cách khác xem. = Let's try a different method.
d) 이메일은 사람들의 의사소통 방식을 완전히 바꿔 놓았다. = Email đã thay- đổi hoàn-toàn cách con người giao-tiếp với nhau. = Email has completely changed the way people communicate.
(의사소통 = giao-tiếp = communication)
e) 원을 달러로 바꾸다 = đổi tiền won sang dollar = convert won to dollars
349. 낳다 | sinh, đẻ (con) (động-từ) = To give birth (태어나다 = được sinh ra = be born)
a) 그녀는 어젯밤에 딸을 낳았다 = Tối qua cô ấy đã sinh một bé gái. = She gave birth to a daughter last night.
(어젯밤 = tối qua = last night)
b) 그녀는 그와의 사이에서 자식 넷을 낳았다. = Cô ấy đã sinh cho anh ấy 4 đứa con. = She bore him four children.
(자식 = 子息 (tử tức) = đứa con)
c) 이 닭은 이제 알을 못 낳는다 = Con gà mái này bây giờ không đẻ trứng được. = This hen has stopped laying (eggs).
d) 소가 새끼를 낳았다 = Bò đã đẻ con. = The cow calved.
350. 바 | những gì (cái gì) [의존명사]= A thing, what
a) 위에서 말한 바와 같이 = như những gì đã nói ở trên = as stated[mentioned] above
b) 제가 아는 바로는 그렇습니다 = Những gì tôi biết là như thế. = It is as far as I know.
c) 내가 아는 바로는 = bằng những gì tôi biết = to the best of my knowledge
d) 내가 믿는 바로는 = theo quan-điểm của tôi (nguyên-văn: bằng những gì tôi tin)= in my opinion
351. 정보 intelligence |
|情報 (tình-báo) thông-tin (danh-từ) = information, |
a) 정보를 얻다 = lấy thông-tin = get[obtain] the information
b) 정보를 교환하다 = trao-đổi thông-tin = exchange information
( 교환 = 交換 (giao-hoán))
c) 정보를 검색하다 = tìm-kiếm thông-tin = search[retrieve] information
d) 그는 내게 유용한 정보 하나를 제공했다 = Anh ấy đã cung-cấp cho tôi một thông-tin hữu-ích. = He gave me a useful piece of information.
352. 열리다 unlocked |
| bị/được mở (động-từ bị-động) = Open, be opened, be |
a) 바지 지퍼가 열렸어요 = Khóa quần mở. = Your fly is open[unzipped].
b) 전시회는 내일 열린다 = Triển-lãm sẽ được mở vào ngày mai. = The exhibition will open tomorrow.
c) 창문이 열리지 않는다 = Cửa sổ không mở. = The window will not open.
353. 좋아하다 | thích (động-từ) = To like, be fond of
a) 그는 주말에 TV 보는 것을 좋아한다 =Anh ấy thích xem tivi vào cuối tuần. =
He enjoys watching TV on weekends.
b) 어떤 노래를 좋아하세요? = Anh thích những bài hát như thế nào? = What kind of music[songs] do you like?
c) 가장 좋아하는 운동이 뭐예요? = Anh thích môn thể-thao nào nhất? = What's your favorite sport?
354. 그리다 | vẽ (động-từ) = Picture or draw a picture
a) 나는 그림 그리기를 좋아한다 = Tôi thích vẽ tranh. = I like drawing[painting].
b) 원을 그리다 = vẽ một đường tròn = draw a circle
c) 눈썹을 그리다 = vẽ lông mày = pencil one's eyebrows
355. 만큼 | [조사, 의존명사] ngang bằng = Of that amount
(의존명사 = danh-từ lệ-thuộc; 조사 = 助詞 (trợ-từ))
만큼 với tư-cách trợ-từ (조사)
Trợ-từ 만큼 đi liền sau một danh-từ (N) để nói về mức-độ hay số-lượng tương- đương với danh-từ N đó. Có-thể dịch là "ngang bằng N".
a) 그는 나만큼 축구를 잘해 = Anh ấy đá bóng giỏi ngang bằng tôi. = He plays soccer as well as me (he plays soccer well, as much as me)
b) 과일은 밥만큼 건강에 좋아요 = Trái cây tốt cho sức khỏe ngang bằng với cơm. = Fruit is as healthy as rice is (fruit is good for your health as much as rice)
c) 저는 한국 사람만큼 한국말을 할 수 있어요 =Tôi có-thể nói tiếng Hàn ngang bằng người Hàn-Quốc. = I can speak Korean as much as a Korean person can.
Hãy so-sánh với cấu-trúc N~만하다 ở mục từ 396.
*만큼 với tư-cách danh-từ lệ-thuộc (의존명사):
d) 먹고살 만큼은 법니다 = Tôi kiếm đủ sống. = I'm earning enough money to live on.
(법니다 <---벌다 = kiếm sống, kiếm tiền = to earn (money))
e) 노력한 만큼의 보람이 있었다 = Việc ấy xứng đáng để cố gắng. = It was worth the effort.
356. 배우다 | học (có giáo-viên dạy) (động-từ) = To learn
khác với 공부하다 (tự học, tự nghiên-cứu, không nhất-thiết phải có thầy)
a) 운전을 배우다 = học lái xe = learn how to drive (a car)
b) 영어를 배우다 = học tiếng Anh = learn English
357. 시 | 詩 (thi) thơ = Poem, poetry
a) 시를 짓다 = làm thơ, viết thơ = write[compose] a poem
b) 시에 곡을 붙이다 = phổ nhạc cho thơ = write a music for a poem
(곡 = 曲 (khúc) đoạn nhạc)
c) 시는 장음절과 단음절들 때문에 운율이 있었다. = Vì thơ có trường âm, đoản âm nên có vần điệu (nhạc điệu). = The poem was rhythmical because of the longs and shorts.
358. 역할 | 役割 (dịch cát) = vai-trò = A part, a role
a) 빛은 식물의 성장에 중요한 역할을 한다 = Ánh-sáng đóng vai-trò quan-trọng đối với sự sinh-trưởng của thực-vật. = Light plays an important role[part] in the growth of plants
b) 그녀는 이번 연극에서 계모 역할을 했다 = Trong vở kịch này cô ấy đóng vai mẹ kế. = She played (the part of) the stepmother in this play.
359. 옆 | cạnh, bên cạnh = Next to
a) 당신이 힘들 때 옆에 있어 줄게요 = Em sẽ ở bên cạnh anh lúc anh gặp khó- khăn. = I'll be by your side when you need me.
b) 나는 어머니 옆에 앉았다 = Tôi ngồi bên cạnh mẹ tôi. = I sat beside[next to] my mother.
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại