2000 từ vựng topik i - phần 15

Nguyễn Thế Anh 17/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-15

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 15

 

311. 알아보다 | khảo-sát, điều-tra = To investigate, examine, search (조사하다)

a) 교통 사고의 원인을 알아보다. = Điều-tra nguyên-nhân tai-nạn giao-thông = Investigate the cause of a traffic accident

b) 제가 알아보겠습니다. = Tôi sẽ điều-tra xem sao. = I will look into it.

c) 좌석이 있는지 알아보겠습니다. = Tôi sẽ xem xem có chỗ ngồi không. = Let me check to see if any seats are available. (좌석 座席 (tọa-tịch) = chỗ ngồi = seat)

d) 나를 믿지 못하겠으면 직접 가서 알아봐! = Nếu không thể tin tôi thì hãy đi xem trực-tiếp đi. = If you don't believe me, go (ahead) and see for yourself!

312. | vị = Flavor

수프 맛이 어떻습니까? = Vị súp thế nào ạ? = How do you like the soup? (수프= soup)

313. 대부분 | 大部分 (đại-bộ-phận) phần lớn = Most

그는 대부분의 재산을 탕진했다. = Anh ấy tiêu-phá hết phần lớn tài-sản của mình. = He wasted most of his property.

(탕진 = 蕩盡 (đãng tận) = làm tiêu-tán hết = waste)

314. 산업 | 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sảnxuất)= Industry

철강 산업 = công-nghiệp gang-thép = iron and steel industry

중국 영화 산업에서 = trong công-nghiệp sản-xuất phim-ảnh Trung-Quốc

정보 산업 = công-nghiệp sản-xuất thông-tin (truyền-thông) = the communication industry

315. 매우 | rất = Very

매우 아름다운 여인 = một người phụ-nữ rất đẹp = a very beautiful woman

매우 피곤하다 = rất mệt-mỏi = be very tired

네가 없으면 나는 매우 외롭다. = Nếu không có em anh sẽ rất cô-đơn. = I miss you very much. (외롭다 = cô-đơn = lonely)

316. 오르다 | đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend

a) 버스 요금이 1000 원에서 1200 원으로 오랐다. = Giá vé xe-buýt đã tăng từ 1000 won lên 1200 won. = The bus fare went up from 1000 won to 1200 won.

b) 나무에 오르다 = leo lên cây = go up/climb a tree

317. 음식 | 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food

입에 음식이 가득할 말하지 마세요. = Khi miệng đầy thức-ăn thì đừng nói. = Do not talk when your mouth is full of food.

(가득하다 = đầy = full (of))

318. 표정 | 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên mặt = Facial expression, look

그녀는 슬픈 표정을 짖고 있다. = Nét mặt cô ấy có vẻ đang buồn. = She looks sad.

(슬프다 = buồn = to be sad, sorrowful

짖다 = biểu-hiện = to show, to express)

319. | chắc-chắn= For sure

오십시오. = Chắc-chắn đến nhé! = Be sure to come.

꼭 그렇다고 생각합니다. = Tôi nghĩ chắc-chắn là như thế ạ. = I am sure of it.

320. 일부 | một phần = A part, a portion

그의 일기의 일부는 프랑스어로 쓰어 있다 = Một phần nhật-kí của anh ấy viết bằng tiếng Pháp. = Part of his diary is written in French.

(일기 = 日記 (nhật-kí))

321. 요즘 | dạo này, ngày-nay = Recently, nowadays (~현재, 최근)

요즘 우리 아빠가 너무 피곤해 보여서 슬퍼요. = Tôi thấy buồn vì dạo này ba tôi có vẻ như rất mệt-mỏi. = I feel sad because our father looks very tired these days.

(슬프다 = buồn = sad, sorrowful)

322. 계획 | 計劃 (kế-hoạch) = A plan or a project

만사가 계획대로 진행됬다. = Mọi việc đã được tiến-hành theo đúng kế- hoạch. = Everything went according to plan.

(만사 = 萬事 (vạn-sự), 진행 = 進行 (tiến-hành))

323. 느낌 feeling

| cảm-giác (danh-từ) , động-từ gốc 느끼다 (cảm-thấy) =

뭐라고 말할 수 없는 느낌 = một cảm-giác không thể nói thành lời = an indescribable sensation/feel

324. 얼마 | bao nhiêu = How many, how much

Hỏi về giá-cả (asking about price)

것은 얼마입니까? = Cái này bao nhiêu tiền ạ? = How much is this?

325. 고개 of the neck

| gáy, ót (phần cổ phía sau), đèo (danh-từ) = The nape

내가 고개를 돌리자, 그는 나를 따라왔어. = Khi tôi quay đầu (gáy, ót) lại thì thấy anh ta đang theo sau tôi. = When I turned my head, he was following me.

(따라오다 = theo = follow;

돌리다 (동사) = quay, xoay, ngoảnh (lại) = turn)

326. 성격 | 性格 (tính-cách) = Personality ; character, nature

그녀의 성격은 나와 정반대다. = Tính-cách cô ấy hoàn-toàn trái ngược với tôi. = Her character is diametrically opposed to me.

(정반대 = 正反對 (chính-phản-đối) = hoàn-toàn trái-ngược = exactly opposite)

327. 계속 | 繼續 (kế-tục) tiếp-tục = Continuously, continuation

이것은 7 페이지의 계속이다. = Phần này là phần kế-tiếp của trang 7. = This is continued from page 7.

328. 세기 | 世紀 (thế-kỉ) = Century

21 세기의 막이 열렸다. = Bức màn thế-kỉ 21 đã mở ra. = The 21st century opened.

(막 = 幕 (mạc) = màn che = curtain)

329. 세우다 | dựng lên, làm cho đứng lên (ngoại động-từ), nội động-từ tương-ứng 서다 (đứng dậy) = Stand up, erect, make

세우다 là một 타동사 (tha-động-từ, ngoại-động-từ)

책은 세로로 세우다 = dựng đứng cuốn sách lên = set a book on its edges

330. 아내 | vợ = Wife

a) 아내를 맞아들이다 = cưới vợ = get married

b) 좋은 아내는 집안의 보배다. = Người vợ tốt là báu-vật trong nhà. = A good wife is a house hold treasure.

(보배 = báu-vật = treasure)

331. 가족 | 家族 (gia-tộc) gia-đình = Family

그의 가족은 모두 개를 좋아한다. = Mọi người trong gia-đình anh ấy đều thích chó. = Everyone in his family likes dogs.

332. 현재 | 現在 (hiện-tại) = The present time, now, at present

a) 현재까지 = cho đến hiện-tại = until today[now]

333. 세 셋) = Three

| ba (số-từ thuần Hàn đứng trước danh-từ để đếm, từ gốc

배가 뒤집혀서 명이 익사했다. = = Tàu lật và ba người bị chết đuối = The boat capsized and three men were drowned.

(뒤집히다 = lật nhào = to capsize, overturn;

익사 = 溺死 = chết đuối = be drowned (to death))

334. 발전 | 發展 (phát-triển) = Development

한국 경제는 지난 30 년간 급속도로 발전했다 = Kinh-tế Hàn-Quốc đã pháttriển nhanh-chóng trong 30 năm qua. = The Korean economy has grown[advanced] rapidly for the last three decades.

(급속도 = 急速度 (cấp tốc độ))

335. | (xa) = xe (xe ô-tô, xe hơi, 기차 = xe lửa = tàu) = A vehicle, train/auto car

a) 차를 타다 (타고 가다) = đi bằng xe hơi (ô-tô)/lên xe ô-tô = go by car

b) 차에서 내리다 = xuống xe ô-tô = get out of a car

c) 차를 세우다 = dừng xe lại = stop the car

d) 그곳은 차로 시간 거리에 있다 = Đi tới nơi đó bằng xe ô-tô mất một giờ đồng-hồ. = It takes an hour by car (to get there).

e) 차 막히기 전에 빨리 떠납시다 = Đi nhanh thôi trước khi kẹt xe. = Let's leave early to avoid traffic.

336. 놀다 | chơi (động-từ) = to play, amuse oneself

아이가 개와 놀고 있다. = Đứa trẻ đang chơi với con chó. = A child is playing with a dog.

337. 향하다 look out on

| (= =hướng) hướng (về đâu) (động-từ) = To face,

방은 뜰을 향해 있다. = Phòng tôi hướng ra vườn. = My room looks out into garden

(뜰 = vườn = garden)

338. 관련 | 關聯 (quan-liên) sự liên-quan, mối liên-hệ = Relation or connection or reference

이것은 그것과 아무 관련이 없다. = Việc này và việc kia không có liên-quan gì. = This has no connection with that.

339. 형태 | 形態 (hình-thái) dạng = Form, shape

얼음, 눈, 수증기는 모두 물의 다른 형태다. = Đá, tuyết, và hơi là các hình-thái (dạng) khác nhau của nước. = Ice, snow, and steam are different forms of water.

(수증기 = 水蒸氣 (thủy chưng khí) = hơi nước = vapor)

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn