2000 Từ Vựng Topik I - Phần 14
285. 네 | vâng, dạ = Yes
a)샌드위치 좀 드실래요?』『네, 주세요』
Anh có muốn ăn sandwich không? Vâng, cho tôi một cái. "Would you like a sandwich?" "Yes, please."
b)『안 끝났어요?』『네, 아직요』Chưa xong à? Vâng/Dạ, vẫn chưa ạ.
"Haven't you finished?" "No, not yet."
c)『신문 좀 가져다 줄래?』『네』
Xin hãy đưa cho tôi tờ báo! Vâng.
"Would you bring me the (news)paper?" "Sure."
286. 이루어지다 | đạt được, được hoàn-thành (dạng bị-động của이루다) = Get accomplished, achieved
a) 마침내 그의 소원이 이루어졌다 = Cuối-cùng mơ-ước của anh ấy đã được hoàn-thành. = Finally, his wish was fulfilled.
b) 꿈은 이루어진다 = Giấc-mơ đã được hoàn-thành/Giấc-mơ đã thành sự thật. = Dreams come true.
c) 그녀에 대한 그의 사랑은 이루어질 것 같지 않다 = Tình-yêu của anh ấy dành cho cô ấy không có vẻ như là sẽ thành-công./Tình-yêu của anh ấy cho cô ấy là vô vọng. = His love for her seems hopeless.
287. 남 | người khác = Others, other people
a) 그녀는 남의 말 하기를 좋아한다 = Cô ấy thích nói nói về người khác. (Cô ấy là người nhiều chuyện/người hay buôn chuyện). = She likes to talk about others.
b) 남들이 하는 대로 따라 하다 = làm theo những gì người khác làm = follow what others do
c) 남의 눈을 피하다 = tránh mắt người khác (tránh không để cho ai nhìn thấy)= avoid the eyes of others
288. 하루 | một ngày = A day
a) 하루에 세 번 = ba lần trong một ngày = three times a day
b) 오늘 하루도 즐겁게 보내세요! = Chúc một ngày mới tốt lành nhé! = Have a nice day!
(즐겁다 = dễ chịu, hài lòng = pleasant, pleased with/about)
289. 그림 | tranh (vẽ) = A picture
a) 그림을 그리다 = vẽ một bức tranh = make a picture[drawing; painting] (of)
b) 그는 그림을 잘 그린다 = Anh ấy vẽ tranh đẹp. = He is a good painter.
290. 적 | (~때) lúc = when
a) 그는 어릴 적에 시골에서 자랐다 = Lúc nhỏ, anh ấy lớn lên ở miền quê. = He grew up in the countryside when he was a child.
291. 터 | nền đất, nền, nền tảng, nơi = ground, place
a) 터를 닦다 = chuẩn-bị nền đất để.../làm sạch nền để.../chuẩn-bị nềntảng để...
b) 전쟁터 = chiến-trường (nơi để đánh nhau) = battleground
c) 집터 = nền nhà
d) 일터 = nơi (để) làm việc = workplace
292. 마시다 | uống = To drink
a) 차를 마시다 = uống trà = drink tea
b) 마실 것 좀 드릴까요? = Anh có muốn uống chút gì không? = Can I get you something to drink?
c) 그는 거의 매일 술을 마신다 = Anh ta uống rượu gần như mỗi ngày. = He drinks almost every day.
293. 치다 | đánh = to hit, to attack, assault
a) 적의 후방을 치다 = đánh hậu-phương địch = attack[assault] the enemy from the rear
b) 포커를 치다 = đánh bài Poker = play poker
c) 기타를 치다 = đánh đàn ghi-ta
294. 혼자 | (명사, 부사) một mình = Alone
a) 저는 혼자만의 시간이 필요해요 = Tôi cần ở một mình một thời-gian. = I need some time alone.
b) 그녀는 아직 혼자다 = Cô ấy vẫn một mình (chưa có bồ/người yêu/đang độc-thân). = She is still single.
c) [부사]
혼자 살다 = sống một mình = live alone
295. 나가다 |(앞으로 나가다) tiến-bộ, tiến-triển, tiến lên, đi về phía trước = To advance, proceed, go forward
a) 그녀는 두 걸음 앞으로 나갔다 = Cô ấy tiến lên trước hai bước. = She took two steps forward.
b) 시동을 걸자 차가 천천히 앞으로 나갔다 = Khi tôi khởi-động động-cơ, xe từ từ tiến lên phía trước. = When I started the engine, the car slowly moved forward.
(시동 = 始動 (thí-động, thủy-động) = khởi động;
차의 시동을 걸다 = khởi-động xe ô-tô = start a car)
296. 이제 | bây-giờ = Now
a) 이제 뭘 할까? = Bây-giờ chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now?
b) 이제부터 = kể từ bây-giờ/kể-từ lúc này = from now on
c) đồng-nghĩa: 지금
297. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)
a) 그녀는 영문학 교수다 = Cô ấy là giáo-sư Anh-văn = She's a professor of English.
b) 그는 이 선생의 교수를 받고 있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee.
298. 술 |rượu = Alcohol
a) 그는 술을 곱게 마신다. =Anh ấy uống rượu giỏi. = He is merry in his cups./He is a good drunk.
(곱다 = fine, beautiful)
b) 나는 술을 전혀 마시지 못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được rượu. = I can't drink at all.
(전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely)
299. 사랑 | [명사] tình-yêu = Love
사랑에는 사랑의 논리가 있다. = Tình-yêu có logic của tình-yêu. = Love has a logic of its own.
300. 전화 | 電話 (điện-thoại) = Telephone
누가 전화 좀 받아 주세요? = Ai đó nhận điện-thoại giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please?
301. 끝나다 end |
| kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to |
파티는 10 시에 끝났다. = Party (bữa tiệc) kết-thúc lúc 10 giờ. = The party ended at ten o'clock.
302. 맞다 | đúng = Be right, correct; to match, be fitting for
계산이 딱 맞았다. = Phép tính hoàn-toàn đúng. = The calculation came out exactly right.
(딱 맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn)
303. 아빠 | (thân-mật) ba (<--아버지)= Dad
나는 우리 아빠랑 그 강으로 낚지를 하러 가곤 했어요. = Tôi với ba tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó.
304. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended
벽에 그림이 걸려 있다. = Bức-tranh (đang được) treo (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall.
305. 지키다 | canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain
a) 문을 지키다 = gác cổng =guard the gate
b) 군인들이 초소를 지키고 있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. (초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh)
c) 집 잘 지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well.
d) 건강은 건강할 때 지켜야 한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it.
306. 한번 | một lần = Once
3 년에 한번 = ba năm một lần
307. 커피 | cà-phê = Coffee
커피숍 = quán cà-phê = coffee shop
308. 가슴 | ngực = Chest
그는 내 가슴을 쳤다. = Hắn đã đánh vào ngực tôi. = He struck me a blow on the chest.
309. 길다 | dài (tính-từ) = To be long
이끈은 그것보다 5 센터 더 길다. = Dây này dài hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters longer than that one.
310. 바라보다 hope for |
| nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, |
a) 얼굴을 빤히 바라보다 = nhìn chằm-chằm vào mặt ai = gaze at sb's face (빤히 = rõ ràng)
b) 그는 고개를 들어 그녀를 바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her.
c) 그 호수는 여기서 바라보아야 가장 아름답다. = Hồ nước ấy nhìn từ đây là đẹp nhất. = The lake seen from here is most beautiful.
Còn tiếp ...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại