2000 từ vựng topik i - phần 14

Nguyễn Thế Anh 17/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-14

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 14

 

285. | vâng, dạ = Yes

a)샌드위치 좀 드실래요?』『네, 주세요』

Anh có muốn ăn sandwich không? Vâng, cho tôi một cái. "Would you like a sandwich?" "Yes, please."

b)『안 끝났어요?』『네, 아직요』Chưa xong à? Vâng/Dạ, vẫn chưa ạ.

"Haven't you finished?" "No, not yet."

c)『신문 좀 가져다 줄래?』『네』

Xin hãy đưa cho tôi tờ báo! Vâng.

"Would you bring me the (news)paper?" "Sure."

286. 이루어지다 | đạt được, được hoàn-thành (dạng bị-động của이루다) = Get accomplished, achieved

a) 마침내 그의 소원이 이루어졌다 = Cuối-cùng mơ-ước của anh ấy đã được hoàn-thành. = Finally, his wish was fulfilled.

b) 꿈은 이루어진다 = Giấc-mơ đã được hoàn-thành/Giấc-mơ đã thành sự thật. = Dreams come true.

c) 그녀에 대한 그의 사랑은 이루어질 것 같지 않다 = Tình-yêu của anh ấy dành cho cô ấy không có vẻ như là sẽ thành-công./Tình-yêu của anh ấy cho cô ấy là vô vọng. = His love for her seems hopeless.

287. | người khác = Others, other people

a) 그녀는 남의 말 하기를 좋아한다 = Cô ấy thích nói nói về người khác. (Cô ấy là người nhiều chuyện/người hay buôn chuyện). = She likes to talk about others.

b) 남들이 하는 대로 따라 하다 = làm theo những gì người khác làm = follow what others do

c) 남의 눈을 피하다 = tránh mắt người khác (tránh không để cho ai nhìn thấy)= avoid the eyes of others

288. 하루 | một ngày = A day

a) 하루에 세 번 = ba lần trong một ngày = three times a day

b) 오늘 하루도 즐겁게 보내세요! = Chúc một ngày mới tốt lành nhé! = Have a nice day!

(즐겁다 = dễ chịu, hài lòng = pleasant, pleased with/about)

289. 그림 | tranh (vẽ) = A picture

a) 그림을 그리다 = vẽ một bức tranh = make a picture[drawing; painting] (of)

b) 그는 그림을 잘 그린다 = Anh ấy vẽ tranh đẹp. = He is a good painter.

290. | (~) lúc = when

a) 그는 어릴 적에 시골에서 자랐다 = Lúc nhỏ, anh ấy lớn lên ở miền quê. = He grew up in the countryside when he was a child.

291. | nền đất, nền, nền tảng, nơi = ground, place

a) 터를 닦다 = chuẩn-bị nền đất để.../làm sạch nền để.../chuẩn-bị nềntảng để...

b) 전쟁터 = chiến-trường (nơi để đánh nhau) = battleground

c) 집터 = nền nhà

d) 일터 = nơi (để) làm việc = workplace

292. 마시다 | uống = To drink

a) 차를 마시다 = uống trà = drink tea

b) 마실 것 좀 드릴까요? = Anh có muốn uống chút gì không? = Can I get you something to drink?

c) 그는 거의 매일 술을 마신다 = Anh ta uống rượu gần như mỗi ngày. = He drinks almost every day.

293. 치다 | đánh = to hit, to attack, assault

a) 적의 후방을 치다 = đánh hậu-phương địch = attack[assault] the enemy from the rear

b) 포커를 치다 = đánh bài Poker = play poker

c) 기타를 치다 = đánh đàn ghi-ta

294. 혼자 | (명사, 부사) một mình = Alone

a) 저는 혼자만의 시간이 필요해요 = Tôi cần ở một mình một thời-gian. = I need some time alone.

b) 그녀는 아직 혼자다 = Cô ấy vẫn một mình (chưa có bồ/người yêu/đang độc-thân). = She is still single.

c) [부사]

혼자 살다 = sống một mình = live alone

295. 나가다 |(앞으로 나가다) tiến-bộ, tiến-triển, tiến lên, đi về phía trước = To advance, proceed, go forward

a) 그녀는 두 걸음 앞으로 나갔다 = Cô ấy tiến lên trước hai bước. = She took two steps forward.

b) 시동을 걸자 차가 천천히 앞으로 나갔다 = Khi tôi khởi-động động-cơ, xe từ từ tiến lên phía trước. = When I started the engine, the car slowly moved forward.

(시동 = 始動 (thí-động, thủy-động) = khởi động;

차의 시동을 걸다 = khởi-động xe ô-tô = start a car)

296. 이제 | bây-giờ = Now

a) 이제 뭘 할까? = Bây-giờ chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now?

b) 이제부터 = kể từ bây-giờ/kể-từ lúc này = from now on

c) đồng-nghĩa: 지금

297. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)

a) 그녀는 영문학 교수다 = Cô ấy là giáo-sư Anh-văn = She's a professor of English.

b) 그는 이 선생의 교수를 받고 있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee.

298. |rượu = Alcohol

a) 그는 술을 곱게 마신다. =Anh ấy uống rượu giỏi. = He is merry in his cups./He is a good drunk.

(곱다 = fine, beautiful)

b) 나는 술을 전혀 마시지 못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được rượu. = I can't drink at all.

(전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely)

299. 사랑 | [명사] tình-yêu = Love

사랑에는 사랑의 논리가 있다. = Tình-yêu có logic của tình-yêu. = Love has a logic of its own.

300. 전화 | 電話 (điện-thoại) = Telephone

누가 전화 좀 받아 주세요? = Ai đó nhận điện-thoại giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please?

301. 끝나다 end

| kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to

파티는 10 시에 끝났다. = Party (bữa tiệc) kết-thúc lúc 10 giờ. = The party ended at ten o'clock.

302. 맞다 | đúng = Be right, correct; to match, be fitting for

계산이 딱 맞았다. = Phép tính hoàn-toàn đúng. = The calculation came out exactly right.

(딱 맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn)

303. 아빠 | (thân-mật) ba (<--아버지)= Dad

나는 우리 아빠랑 그 강으로 낚지를 하러 가곤 했어요. = Tôi với ba tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó.

304. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended

벽에 그림이 걸려 있다. = Bức-tranh (đang được) treo (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall.

305. 지키다 | canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain

a) 문을 지키다 = gác cổng =guard the gate

b) 군인들이 초소를 지키고 있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. (초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh)

c) 집 잘 지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well.

d) 건강은 건강할 때 지켜야 한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it.

306. 한번 | một lần = Once

3 년에 한번 = ba năm một lần

307. 커피 | cà-phê = Coffee

커피숍 = quán cà-phê = coffee shop

308. 가슴 | ngực = Chest

그는 내 가슴을 쳤다. = Hắn đã đánh vào ngực tôi. = He struck me a blow on the chest.

309. 길다 | dài (tính-từ) = To be long

이끈은 그것보다 5 센터 더 길다. = Dây này dài hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters longer than that one.

310. 바라보다 hope for

| nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to,

a) 얼굴을 빤히 바라보다 = nhìn chằm-chằm vào mặt ai = gaze at sb's face (빤히 = rõ ràng)

b) 그는 고개를 들어 그녀를 바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her.

c) 그 호수는 여기서 바라보아야 가장 아름답다. = Hồ nước ấy nhìn từ đây là đẹp nhất. = The lake seen from here is most beautiful.

Còn tiếp ...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn