2000 từ vựng topik i - phần 13

Nguyễn Thế Anh 17/01/2025
2000-tu-vung-topik-i-phan-13

2000 Từ Vựng Topik I - Phần 13

262. 얻다 | lấy = Get, obtain

a) 친구에게 강아지 마리를 얻었다. = Tôi đã nhận lấy một con cún từ bạn tôi. = I got a puppy from a friend.

b) 이웃집에서 중고 의자 하나를 얻었다. = Tôi đã lấy một cái ghế cũ từ nhà hàng xóm. = I got a used chair from a neighbor.

(이웃집 = nhà hàng xóm = a neighbor´s[neighboring] house, the house next door)

c) 허락을 얻다 = nhận được sự cho phép = get[obtain; receive] permission

d) 이미 부모님의 동의는 얻었다 = Tôi đã nhận được sự đồng-ý của cha mẹ. = I've already gotten my parent's consent[agreement].

263. 아름답다 | đẹp = To be beautiful

a) 꽃이 정말 아름답네요! = Hoa đẹp quá đi thôi! = What beautiful[lovely] flowers!

b) 나는 그녀의 아름다운 눈에 매료되었다. = Tôi đã bị mê muội trong đôi mắt đẹp của cô ấy. = I was fascinated[charmed] by her beautiful eyes. (매료 = 魅了 (mị liễu); 魅 = mị = mê hoặc, mê muội)

264. | hết, cuối-cùng, chấm-dứt = The end

a) 처음부터 끝까지 = từ (lúc) bắt-đầu cho đến (lúc) kết-thúc = from start to finish

b) 이야기를 하자면 끝도 없다. = Nếu kể chuyện thì sẽ không có kết-thúc đâu. (Đó là một câu chuyện dài) = It's a long story.

c) 끝까지 최선을 다하세요! = Cố gắng hết sức cho đến cuối cùng. = Do your best to the very end! (최선 = 最善 (tối thiện) = (cách) tốt nhất = the best;최선을 다하다 = cố-gắng hết sức = do one's best)

265. 민족 | 民族 (dân-tộc) = race, nation, people

한국전쟁은 우리 민족의 비극이다. = Chiến-tranh Hàn-Quốc là bi-kịch của dântộc chúng-ta. = The Korean War is a national tragedy (for our people). (비극 = 悲劇 (bi-kịch))

266. | The interval between

a) 그 배는 6 일 간 표류했다 = Con tàu đó trôi dạt đã 6 ngày. = The vessel drifted about[was adrift] six days. (표류 = 漂流 (phiêu-lưu) = trôi dạt = drift)

b) (6 년)간 = trong vòng 6 năm, trong khoảng thời-gian 6 năm = for a[the] period of six years

267. 조사 | 調査 (điều ) điều-tra = investigation, inquiry

a) 사건의 진상을 조사하다 = điều-tra chân-tướng vụ-việc = investigate how things really happened (진상 = 眞相 = chân-tướng = truth, reality)

b) 그 사건은 지금 조사 중이다 = Vụ đó bây-giờ đang trong (quá-trình) điều-tra. = The case is under investigation.

268. | như thể = as though, like

a) 그는 뭔가 아는 듯 말했다 = Anh ấy nói như thế anh ấy đã biết điều gì đó. = He spoke as though he knew something.

b) 그는 자신은 잘못이 없다는 듯이 행동했다. = Anh ấy hành-động như thể anh ấy không có lỗi gì. = He behaved as if none of it was his fault. (자신 = 自信 = tự tín, tự thân, tự tin theo)

269. | miệng = Mouth

a) 입을 벌리다 = mở miệng = open one's mouth

b) 입을 다물다 = im miệng = shut one's mouth

c) 그는 한동안 벌어진 입을 다물지 못했다. = Anh ấy không thể im miệng được một lúc nào cả. = He couldn't keep his mouth closed for a while.

270. 그대로 | như thế = Like that

a) 현실을 있는 그대로 받아들이세요. = Hãy chấp-nhận hiện-thực như nó vốn thế. = Face up to reality as it is.

b) 당신을 있는 그대로 사랑합니다. = Em yêu anh như những gì anh vốn có. = I love you just the way you are.

c) 그 서류는 그대로 두시오 = Tài-liệu đó cứ để thế nhé (đừng có động vào). = Please leave the papers untouched[alone].

(서류 = 書類 (thư loại) = tài liệu, giấy tờ;

두다 = đặt, để = to put, set, place)

271. 영화 | 映畵(ánh họa) phim = A film, movie

a) 어떤 영화를 좋아하세요? = Anh thích (xem) loại phim gì? = What kind of movies do you like?

b) 영화를 보러 가다 = đi xem phim = go to the movies[cinema]

272. 필요 | 必要 (tất-yếu) cần-thiết, cần (명사) = Need, requirement, necessity

a) 필요 이상으로 많다 = nhiều hơn (mức) cần-thiết, quá (mức) cần-thiết = be more than necessary

b) 걱정할 필요 없어요 = Không cần (phải) lo lắng. = There is no need to worry.

c) 도움이 필요하면 전화 주세요 = Nếu cần giúp đỡ, xin hãy gọi điện cho tôi. = Please call if you need help.

d) 호텔은 대대적인 수리가 필요하다 = Khách-sạn đó cần sửa-chữa nhiều (toàn-bộ). = The hotel needs major repairs.

e) 그녀는 내가 필요할 때 나를 도와주었다 = Cô ấy đã giúp tôi (kịp thời) lúc tôi cần. = She helped me in my hour of need.

273. | cách, phương-pháp = way, method (~방법)

a) 컴퓨터를 사용할 줄 아세요? = Anh có biết cách sử-dụng máy vi tính không? = Do you know how to use a computer?

b) 그는 아무것도 할 줄 모른다 = Anh ấy chẳng biết cách làm bất cứ việc gì. = There's nothing he can do right[well].

c) 여기 영어를 아는 사람 있어요? = Ở đây có ai biết nói tiếng Anh không? = Are there any English speakers here?

274. 하늘 | bầu trời, thiên-đàng (văn chương) = The sky

a) 하늘을 날다 = bay trên bầu trời = fly in the sky[air]

b) 하늘은 구름 한 점 없이 맑았다 = Bầu trời trong xanh không một gợn mây. = The sky was clear, without a speck of cloud.

( = (điểm) chấm; 맑다 = trong, sạch (nước, không-khí))

c) 그녀는 하늘에서 내려온 천사처럼 아름다웠다 = Cô ấy xinh đẹp như một thiên-thần bước xuống từ thiên-đàng. = She was as beautiful as an angel from heaven.

(내려오다 = đi xuống = to come down, 천사 = 天使 (thiên-sứ))

275. 년대 | niên đại = Year

a) 두개골의 년대를 십만년으로 추산하다. = Cái đầu-lâu đó niên-đại ước tính khoảng 100,000 năm. = estimate the age of the skull at 100, 000 years

(두개골 = 頭蓋骨 (đầu hạp cốt) = đầu lâu (xương sọ người) = skull;

추산 = 推算 (thôi toán/suy toán) = ước tính = estimation)

b) 1980 년대쯤에 그는 모든 연령층의 사람들에게 인기가 있었다. = Vào khoảng những năm 198x (thập-niên1980) người già hay người trẻ đều biết anh ấy. = By the 1980s, he was popular with people of all ages.

(쯤 = khoảng, chừng; 모든 = mọi; 연령층 = 年齡層 (niên linh tằng), 年 niên = năm, 齡 linh = tuổi, 層 tằng = tầng) = nhóm tuổi = an age group;

인기 = 人氣 (nhân-khí), 인기 있는 = nổi-tiếng)

276. 과학 |科學 (khoa-học) = Science

a) 과학을 실제에 응용하다 = Ứng-dụng khoa-học vào thực-tế = apply science to practical use

b) 과학 기술 덕분에 지난 년간 우리의 삶이 완전히 바뀌었다 = Nhờ khoahọc công-nghệ vài năm trước cuộc-sống chúng-ta đã thay-đổi hoàntoàn. = Our lives have changed dramatically over the past few years due to scientific technology.

c) 기초과학 = khoa-học cơ-bản = basic science

d) 응용과학 = khoa-học ứng-dụng = applied science

277. 자연 | 自然 (tự-nhiên) = Nature

a) 자연의 법칙에 따르다 = theo (quy) luật của tự-nhiên = follow the laws of nature

(자연 = 法則 (pháp tắc) luật = law, rule)

b) 자연을 보존하다 = bảo-tồn tự-nhiên = preserve nature

(보존 = 保存 (bảo tồn) = preservation)

278. 정말 |(부사) thật-sự = Really

a) 정말 미안합니다. = Thật-sự xin lỗi. = I'm really sorry.

b) 그는 정말 똑똑하다. = Anh ấy thông-minh thật-sự. = He is so smart.

c) 정말로 뜻밖의 결과다 = Kết-quả thật-sự ngoài mong đợi. = It is really an unexpected result.

279. 구조 | 構造 (cấu-tạo) = Construction or structure

a) 인간의 뇌 구조를 연구하다 = nghiên-cứu cấu-tạo bộ não con-người = study the structure of the human brain

b) 문장은 문법 구조가 복잡하다 = Câu đó có cấu-trúc ngữ-pháp phức-tạp. = The sentence has a complex grammatical construction.

280. 결국 | 結局 (kết-cục) cuối cùng = After all or in the end

a) 그들은 결국 이혼했다 = Kết-cục họ đã li-dị nhau. = They finally divorced each other.

(이혼 = 離婚 (li-hôn))

b) 그들의 계획은 결국 실패했다 = Kế-hoạch của họ cuối-cùng đã thất-bại. = Their plan failed after all[in the end].

281. | cơm = Rice, a meal

a) 밥을 먹다 = ăn cơm = have[eat] a meal

b) 그의 뺨에 밥풀이 붙어 있었다 = Trên má cậu ấy có hạt cơm dính vào. = There was a grain of steamed rice stuck on his cheek.

282. 입다 | mặc (quần áo) = to put on, To wear

a) 치마를 입다 = mặc váy = wear a skirt

b) 옷이 맞는지 한번 입어 보세요 = Thử mặc (quần áo) một lần xem có vừa không. = Try[Put] it on to see if it fits (you).

c) 그녀는 교복을 입고 있었다 = (Lúc ấy) Cô ấy đang mặc đồng-phục của trường. = She was dressed in her school uniform.

(교복 = 校服 (giáo phục)đồng-phục trường= school uniform)

283. 오히려 |[부사] hơn, tốt nhất là = Rather, preferably

a) 오히려 이것이 나아요. = Cái này thích hợp hơn. = This is preferable.

b) 오히려 그 반대를 생각해야 한다. = Tốt nhất là phải suy-nghĩ về điều ngược lại đó. = The contrary is rather to be supposed.

(반대 = 反對 (phản-đối))

c) 택시가 버스보다 오히려 시간이 더 걸렸다. = (Bắt) taxi tốn thời-gian hơn (bắt) xe buýt. = Taking a taxi was actually slower than taking a bus.

d) 약을 먹고 나서 오히려 병이 악화되었다 = Uống thuốc đó xong bệnh càng nặng hơn. = My illness has gotten worse since I've taken the medicine.

(악화 = 惡化 (ác-hóa) = Tình huống trở thành xấu kém, bại hoại. degenerate, deterioration, worse)

284. 프로그램 | chương-trình = Program, show

a) 그 프로그램은 몇 시에 방송하나요? = Mấy giờ phát chương-trình đó vậy? = What time is that program on?

b) 그녀는 라디오 프로그램을 진행하고 있다 = Cô ấy đang dẫn một chươngtrình radio. = She hosts a radio program.

(진행 = 進行 (tiến-hành) = progress, head (toward))

Còn tiếp...

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn