2000 Từ Vựng Topik I - Phần 12
240. 거의 | gần như = Almost or nearly
a) 그것은 거의 불가능하다. = Việc đó gần như bất-khả- thi. = It's almost[nearly; practically; virtually] impossible.
b) 그는 거의 돈을 가지고 있지 않다. = Anh ấy gần như không mang theo tiền. (không có tiền) = He has almost no money.
c) 이 마을은 옛날과 거의 달라진 것이 없다. = Thị-trấn này hầu-như không khác xưa. = The town is almost[much] the same as it used to be.
241. 곧 | ngay, sớm = Soon
a) 지금 곧 갈게요 = Tôi đến (/đi) ngay bây giờ đây. = I'm coming in a minute.
b) 곧 돌아올게요 = Tôi sẽ quay lại ngay. = I'll be right back. c) nghĩa khác: = 득 (tức là, nói cách khá
c)고향을 사랑하는 것이 곧 나라를 사랑하는 것이다. = Yêu quê-hương mình tức là yêu đất-nước. = To love one's hometown is to love one's country.
242. 중심 | 中心 (trung-tâm) = The nucleus, the focus, the heart
a) 남산은 서울 시내 중심에 자리잡고 있다. = Namsan nằm ở trung-tâm Seoul. = Namsan is located in the center of Seoul.
b) 지구는 태양을 중심으로 공전한다. = Trái-Đất quay quanh Mặt-trời. = The Earth revolves around the Sun. (공전 = 公轉 = công chuyển (轉 (chuyển) = quay))
c) 그는 늘 주요 사건의 중심에 있다. = Anh ấy luôn ở trung-tâm các sự-kiện quan-trọng. = He is always at the center of important events. (늘 = luôn = always)
243. 활동 |活動 (hoạt-động) = Activity
a) 화산이 활동을 재개했다. = Núi lửa hoạt-động trở lại. = The volcano has become active again. ( 화산 = 火山 (hỏa san, hỏa sơn) = núi lửa = volcano;재개 = 再開 = tái khai = (formal) resume)
b) 경제 활동 = hoạt-động kinh-tế = economic activities c) 야외 활동 = hoạt-động dã-ngoại (ngoài trời) = outdoor activities (야외 = 野外 (dã-ngoại) (野 (dã) = chỗ đất rộng và bằng phẳng (đồng))
244. 오늘 | hôm nay = Today
오늘부터 열심히 공부할 것이다. = Kể từ hôm nay tôi sẽ học-tập chăm-chỉ. = I'll study hard from today.
245. 서로 | lẫn nhau = mutually, one another
a) 그들은 서로 열렬히 사랑했다. = Họ yêu nhau say-đắm (cuồng-nhiệt, nồngthắm, mạnh-mẽ). = They loved each other passionately. (열렬 = 熱烈 = nhiệt-liệt)
b) 서로서로 돕고 삽시다. = Hãy cùng giúp đỡ lẫn nhau. = Let's help each other[one another]. (돕다 = giúp đỡ = to help)
c) 그들은 서로를 존경한다. = Họ tôn-trọng lẫn nhau. = They respect each other[one another]. (존경 = 尊敬 = tôn-kính)
246. 관심 | 關心 (quan-tâm) = Concern or interest
a) 그는 음악에 아주 관심이 많다. = Anh ấy quan-tâm rất nhiều đến âm-nhạc. = He is very interested in music.
b) 남편은 나에게 관심이 없다 = Chồng chẳng quan-tâm gì đến tôi. = My husband is indifferent to me.
c) 그는 정치에 관심이 없다. = Anh ấy chẳng quan-tâm đến chính-trị. = He have no interest in politics.
247. 역시 | 亦是 (diệc thị, 亦 = diệc = cũng, cũng là) cũng, quả- nhiên = also, too, as expected
a) 나 역시 그렇게 생각하고 있다. = Tôi cũng đang nghĩ như thế. = That's what I think, too.
b) 그녀 역시 어린 시절에 부모님을 여의었다. = Cô ấy cũng mất bố mẹ khi cô còn trẻ. = She also lost her parents when she was young. (여의다 = mất (chồng, vợ, người thân) = to lose;시절 = 時節(thì tiết), 時 (thì, thời) = thời-gian, năm tháng, 節 = phần, khúc, đoạn)
c) 혹시나 했는데 역시 당신이었군요. = Tôi ngờ ngợ đó là anh, quả-nhiên đúng là anh. = Just as I suspected, it was you.
(혹시 = 或是 (hoặc thị, vực thị) = có-thể đúng, 或 (hoặc) = ngờ, có thể, có-lẽ, 是= thị = sự đúng, điều phải)
d)
A: 어제 본 공연 어땠어? = Buổi biểu-diễn (công-diễn) tối qua thế nào? = How was the concert last night?
B: 역시 락 밴드답더라. 아주 신나고 멋졌어. = Quả-nhiên là một ban nhạc rock. Rất phấn-khích, rất tuyệt-vời. = It was all I expected of a rock band. It was exciting and awesome.
(밴드 = band; -답다 = như là = be like; 락 밴드답더라. = như là band nhạc rock;
신나다 = hào-hứng, phấn-khích = to be excited;
멋지다 = tuyệt-vời = wonderful)
248. 이거 thing |
| cái này, việc này (văn nói, còn văn viết là 이것) = This |
a) 이거 농담이니 뭐니? = Việc này là đùa hay là gì thế? = Is this a joke or what? (농담 = 弄談 = lộng đàm = nói đùa, 弄 = lộng = đùa bỡn, trêu chọc; 談 = đàm = nói chuyện)
b) 이건 정말 너 답지 않다. = Cái này thực-sự không giống mày chút nào. = This is really not like you. (이건 = 이거는)
249. 애 | đứa trẻ, trẻ em (viết tắt của 아이) = A baby, or a slightly derogative word for person
a) 애를 보다 = trông trẻ = take care of a child
b) 애같이 굴지 마라! = Đừng cư-xử như con nít! = Don't be so childish! (굴다 = cư-xử, hành-xử = to behave, to act)
c) 그는 서른이 넘었지만 하는 짓은 아직 애다. = Anh ấy đã hơn 30 tuổi nhưng vẫn hành-xử như trẻ con. = He's over thirty, but he still acts like a child. (넘다 = quá, vượt quá = to pass, exceed
짓 = hành-động = act)
250. 광고 | 廣告 (quảng-cáo) = Advertisement
a) 신문광고를 보고 전화 드립니다. = Thấy quảng-cáo trên báo nên tôi mới gọi điện đây. = I'm calling about the newspaper ad.
b) 신문에 광고를 내다 = đăng quảng-cáo lên nhật-báo = put[place; run; carry] an ad in the paper
251. 나다 | hiện ra, mọc = To come out, grow, spring up
a) 소년의 턱에서 수염이 나기 시작했다. = Râu ria bắt-đầu mọc ra từ cằm cậu thiếu-niên. = Beard has begun to grow on the boy's chin[face].
b) 봄이 되면 나무에 싹이 난다. = Mùa xuân đến mầm trên cây mọc ra. = Trees sprout buds in spring.
c) 마당에 이름 모를 풀이 나고 있다. = Cây cỏ lạ không biết tên đang mọc trong vườn. = Some unknown plant is coming up in the garden.
d) 언제 사고가 났습니까? = Vụ tai-nạn xảy ra lúc nào vậy ạ? = When did the accident happen?
252. 방 | 房 phòng = A room
a) 빈방 있어요? = Có phòng trống không ạ? = Do you have a room available?
b) 방을 구하러 다니다 = đi loanh-quanh tìm nhà (để thuê) = go around looking for a room (to rent) (구하다 = tìm-kiếm = to look for, search for)
253. 정신 | 精神 (tinh-thần) = mind, spirit
a) 육체와 정신 = tinh-thần và thể-xác = mind and body (육체 = 肉體 = nhục thể)
b) 정신은 육체를 지배한다. = Tinh-thần chi-phối thể-xác = The mind controls[governs] the body. (지배 = 支配 = chi phối)
254. 이르다 | tới, đạt đến = To reach, arrive, get at
a) 목적지에 이르다 = tới đích = reach[arrive at; get to] one's destination
b) 그는 사거리에 이르자 가던 길을 멈추었다. = Anh ấy đã dừng lại ngay khi tới ngã tư. = He came to a stop when he reached the intersection.
(멈추다 = dừng = to stop)
255. 이루다 | đạt được, hoàn-tất = Accomplish, complete
a) 목적을 이루다 = đạt được mục-đích = accomplish[achieve; effect] one's purpose (목적 = 目的 (mục-đích))
b) 소원을 이루다 = hoàn-tất sở-nguyện (hoàn-thành ước-mơ)
= have one's desire[wish] fulfilled (소원 = 所願 (sở nguyện))
256. 아침 | buổi sáng = Morning
a) 아침부터 밤까지 = từ sáng đến tối = all day long
b) 아침 9 시에 = vào 9 giờ sáng = at nine in the morning
c) 나는 내일 아침 일찍 출발할 것이다 = Sáng ngày mai tôi phải đi sớm. = I'm leaving early tomorrow morning. (출발 = 出發 (xuất-phát))
257. 웃다 | cười = To laugh, smile
a) 큰 소리로 웃다 = cười vang thành tiếng= laugh loudly
b) 웃으세요 (사진을 촬영할 때) = cười lên nào (lúc chụp hình) = Smile! (Say cheese[kimchi]!)
c) 이건 웃을 일이 아니다. = Việc này không phải việc để cười đâu. = It's no laughing matter.
d) 그녀는 내가 도착하자 환하게 웃어 주었다. = Cô ấy tặng cho tôi một nụ cười rạng rỡ khi tôi đến. = She gave me a big smile when I arrived. (환하다 = rạng rỡ, tươi sáng = bright, light)
e) 아기는 나를 보고 방긋 웃었다. = Đứa bé nhìn tôi và cười. = The baby smiled at me so sweetly. (방긋 웃다 = smile (at))
258. 현상 | 現象 (hiện-tượng) = phenomenon (phenomena)
a) 이상한 현상이 일어났다. = Hiện-tượng dị-thường đã xảy ra. = A strange phenomenon occurred. (이상 = 異常(dị-thường); 일어나다 = 발생하다 = phát-sinh = occur)
b) 같은 현상이 서울에서도 관측되었다. = Hiện-tượng giống như thế ở Seoul cũng quan-sát được. = The same phenomenon was observed in Seoul. (관측 = 觀測 (quan-trắc))
c) 문화 현상 = hiện-tượng văn-hóa = cultural phenomenon
d) 사회 현상 = hiện-tượng xã-hội = social phenomenon
e) 도미노 현상 = hiện-tượng đô-mi-nô (hiệu-ứng đô-mi-nô) = domino effect
259. 기술 | 技術 (kĩ-thuật) = Art or technique or ability
a) 새로운 기술을 익히다 = nắm vững kĩ-năng mới = develop[acquire; learn] a new skill (익히다 = nắm vững, thành-thạo = to master)
b) 한국의 IT 기술은 세계 최고로 인정받고 있다. = Công-nghệ thông-tin của Hàn-Quốc được công-nhận là tốt nhất thế-giới. = Korea's IT technology is recognized as one of the best in the world. (인정 = 認定(nhận định) = acknowledgment, recognition; 최고 = 最高 (tối cao) = tốt nhất = the best)
260. 전체 | 全體 (toàn-thể) toàn-bộ = The whole, the entire section
a) 그는 건물 전체에 페인트칠을 했다. = Anh ấy đã sơn toàn-bộ tòa nhà. = He painted the whole building.
b) 산 정상에 오르자 도시 전체가 내려다보였다. = Lên trên đỉnh núi, tôi nhìn xuống thấy toàn-cảnh (toàn-bộ)thành-phố. = When I reached the top of the mountain, I could see the entire city below. (정상 = 頂上 (đính-thượng) = đỉnh = top;
오르다 = leo lên = to climb (up);
내려다보다 = nhìn xuống = to look down)
c) 전체 다입니까? = Là toàn-bộ phải không? = Was it the whole thing?
d) 시 전체가 안개에 싸여 있었다 = Toàn-bộ thành-phố bị sương mù bao-phủ. = The whole town was shrouded in mist.
(싸이다 = bị bao phủ = to be shrouded)
261. 그래 | vậy = So or yes or that’s right
a) 나도 그래. = Vâng, tôi cũng vậy. = Yes, me too.
b) A: 그는 오지 않을 것 같아 = Tôi nghĩ là anh ấy sẽ không đến. = I don't think he will come.
B: 그래? = (Thật) vậy sao? = "Really? / Won't he? / Is that so[right]?"
c) 그냥 그래요. = Chỉ vậy thôi/Bình-thường = So-so.
d) 표정이 왜 그래? = Sao lại nhìn em như thế chứ? = What's that look for? (표정 = 表情(biểu-tình) = Biểu đạt cảm tình, tình ý.; Trên mặt hoặc bằng động tác tư thái bày tỏ tư tưởng cảm tình.)
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại