2000 Từ Vựng Topik I - Phần 11
219. 환경 | 環境 (hoàn-cảnh) môi-trường = Environment
a) 한국의 지리적 환경 = hoàn-cảnh địa-lí của HànQuốc = the geographic setting of Korea
b) 환경을 보호하다 = bảo-vệ môitrường = protect[preserve; safeguard] the environment
c) 환경을 파괴하다 = phá-hoại môi-trường = destroy[pollute; despoil] the environment (파괴 = 破壞 = phá-hoại)
220. 컴퓨터 | máy-vi-tính = Computer
컴퓨터를 켜다 = bật máy-vi-tính lên = turn on a computer
컴퓨터를 끄다 = tắt máy-vi-tính = shut down a computer
컴퓨터를 부팅시키다 = khởi-động máy-vi-tính = boot up a computer
컴퓨터를 재부팅하다 = khởi-động lại máy-vi-tính = reboot a computer
컴퓨터 게임을 하다 = chơi game máy-vi-tính = play a computer game
221. 먼저 | trước tiên, trước = First, earlier, before
* trước a) 먼저 가십시오. = Xin hãy đi trước đi ạ. = Please go first.
b) 내가 그보다 먼저 왔다. = Tôi tới trước anh ấy. = I came earlier than he did.
* trước-tiên, trước hết = 우선
c)그에게 먼저 그 사실을 알려야 한다. = Trước tiên, phải thông-báo cho anh ấy biết sự-thật đó. = First of all[Before anything else], you must tell him.
d) 닭이 먼저냐 달걀이 먼저냐의 문제. = vấn-đề con gà có trước hay quả trứng có trước = the question of which came first, the chicken or the egg
222. 다니다 | Lui tới, đi = Go to and from a place
a) 나는 매일 병원에 다닌다. = Tôi lui tới bệnh-viện mỗi ngày. = I go to the hospital every day.
b) 어렸을 때는 그곳을 잘 다녔다. = Khi còn trẻ, tôi thường hay lui tới nơi đó. = When I was young, I used to frequent that place.
c) 그 마을은 버스조차 안 다닌다. = Ngay cả xe-buýt cũng không chạy ở thị- trấn đó. = Buses don't even run in that town. (조차 = ngay cả, ngay = even)
d) 기차는 30 분마다 다닌다. = Cứ mỗi 30 phút thì có một chuyến tàu chạy. = Trains leave every 30 minutes.
223. 얼마나 | bao nhiêu = How many, how much
a) 돈이 얼마나 필요합니까? = Anh cần bao nhiêu tiền? = How much money do you need?
b) 시간이 얼마나 지났을까? = Không biết đã trải qua bao lâu rồi nhỉ? = I wonder how much time has passed.
c) 한국에 오신 지 얼마나 되셨어요? = Anh tới Hàn-Quốc được bao lâu rồi?
= How long have you been in Korea?
d) 우리가 얼마나 걱정했는지 너는 모를 것이다. = Anh không biết được chúng tôi đã lo lắng nhiều chừng nào. = You wouldn't know how much we worried [how worried we were] about you.
224. 자체 | 自體 (tự-thể) tự mình = one’s own body
a) 계획 자체는 나쁘지 않다. = Kế-hoạch tự nó không tồi. = The plan itself is not bad.
b) 그 회사는 자체 감사를 실시하고 있다. = Công-ty ấy đang tự tiến-hành thanh-tra nội-bộ.= The company is doing a self-inspection. (감사 = 監査 = kiểm-tra, thanh-tra ( 監 = giám, 査 =?)실시 = 實施 = thực-thi)
c) 그 문제는 자체적으로 해결합시다. = Vấn-đề đó chúng-ta hãy tự mình giảiquyết. = Let's settle the matter among ourselves.
225. 열다 | mở = to open
a) 문을 열다 = mở cửa = open the door
b) 그녀는 지갑을 열고 돈을 꺼냈다. = Cô ấy mở ví và lấy tiền ra. = She opened her wallet and took out some money. (꺼내다 = kéo, rút ra, lấy ra = to pull, take out)
c) 가게를 열다 (하루의 장사를 시작하다) = mở cửa-hàng (để bắt-đầu việc kinhdoanh hàng ngày) = open a store
d) 마음을 열고 세상을 바라보세요. = Mở rộng tấm-lòng (trái-tim, tâm-hồn) và nhìn đời. = Look at the world with an open mind.
(바라보다 = nhìn vào, ngắm nhìn = to look at)
226. 머리 | đầu = Head
a) 머리가 아프다. = Đau đầu. = My head hurts.
b) 머리를 써라. = Dùng cái đầu (óc, não-bộ) đi. = Use your head[brain].
c) 그녀는 얼굴은 예쁜데 머리는 텅 비었다. = Cô ấy có khuôn mặt đẹp nhưng cái đầu thì rỗng tuếch (không có não, ngốc-nghếch). = She's pretty, but she has no brain.
d) 오늘은 머리가 잘 안 돌아간다. = Hôm nay tôi như người mất hồn. = My brain is slow today. (돌아가다 = trở lại, trở về = to return (to))
227. 묻다 | hỏi = to ask
a) 역으로 가는 길을 묻다 = hỏi đường tới ga tàu (/trạm xe) = ask the way to the station
b) 나한테 묻지 마라. = Đừng hỏi tôi. = Don't ask me.
c) 뭐 좀 물어볼게요 = Tôi có-thể hỏi anh một câu không ạ? = May I ask you something[some questions]?
d) 이해가 안 되시면 저에게 물어보세요. =Nếu anh không hiểu thì xin hãy hỏi tôi. = If you don''t understand, ask me.
228. 남다 | còn (còn lại) = Remain, be left over
a) 먹을 것이 하나도 안 남았다. = Chẳng còn một chút thức-ăn nào. = There's no food left over.
b) 앞으로 5 분 남았습니다. = Chúng-ta còn lại 5 phút nữa.
= We have five minutes left.
c) 마감이 얼마 남지 않아서 아주 바쁘다. = Tôi rất bận vì kì-hạn chẳng còn bao lâu. = I'm very busy because the due date is fast approaching. (마감[명사] = 정해진 기한의 끝 = deadline = hạn chót)
229. 부분 | 部分 (bộ-phận) phần = part, portion
a) 이것은 전체의 일부분에 불과하다. = Cái này chỉ là một phần nhỏ trong tổngthể thôi. = This is only a small part[portion] of the whole. (불과 = 不過 = bất quá = just, only;전체 = 全體 = toàn-thể = the whole)
b) 이 소설은 세 부분으로 나뉘어져 있다. = Cuốn tiểu-thuyết này chia thành 3 phần. = This novel is divided into three parts[sections]. (나뉘다 = be divided = được chia thành이부로 나뉘다 = được chia thành hai phần = be divided into two parts)
230. 기업 business |
| 企業 (xí-nghiệp) doanh-nghiệp = An enterprise or |
a) 우리 회사는 한국의 일류 기업 중 하나다. = Công-ty chúng-tôi là một trong những doanh-nghiệp hàng đầu của Hàn-Quốc. = We are one of the leading companies in Korea.
b) 기업 문화 = văn-hóa doanh-nghiệp = corporate culture
c) 민간 기업 = doanh-nghiệp tư-nhân = a private enterprise
d) 공공 기업 = doanh-nghiệp công = a public enterprise
(공공 = 公共 = công-cộng)
231. 변화 |變化 (biến-hóa) biến-đổi = Change, transformation
a) 최근 몇 년 동안 우리 팀은 많은 변화를 겪었다. = Trong vài năm gần đây team chúng-tôi đã trải-qua nhiềubiến-đổi. = Our team went through a lot of changes during the recent years. (겪다 = trải qua, trải nghiệm, chịu = experience, undergo, suffer, go through)
b) 환자의 상태에는 아무런 변화도 없다. = Tình-trạng bệnh-nhân không có bấtcứ biến-đổi nào. = The condition of the patient remains the same.
c) 급격한 온도 변화로 화초들이 모두 죽어 버렸다. = Nhiệt-độ biến-đổi độtngột làm mọi cây cỏ chết hết. = A sudden change of temperature killed all the plants. (화초 = 花草 = hoa thảo = flower, flower plants급격 = 急擊 = cấp kích = rapid = nhanh온도 = 溫度 (ôn-độ) = nhiệt-độ )
232. 아들 | con trai = son, baby
a) 그녀는 오늘 아침에 아들을 낳았다 = Sáng nay cô ấy đã sinh con trai. = She had[delivered; gave birth to] a baby boy this morning.
b) 그녀의 큰아들이 이번에 대학을 갔다 = Đứa con trai lớn của chị ấy lần này (năm nay) đã vào đại-học. = Her eldest boy entered college this year.
c) 우리 아들은 작년에 군에 입대했다. = Con-trai chúng-tôi đã nhập-ngũ năm ngoái. = Our son was inducted into the army last year. (입대 = 入隊 (nhập đội) = nhập ngũ)
233. 아 | a = Ah, Oh dear
a) 아, 아름답다. = A, đẹp quá! = Oh, how beautiful!
b) 아, 그렇습니까? = Ô, vậy sao? = Is that so[right]?
c) 아, 늦었어 = A (trời ơi) Trễ rồi. = My goodness! I´m late.
234. 선거 | 選擧 (tuyển-cử) = an election
a) 선거에서 이기다 = thắng cuộc tuyển-cử/thắng cử = win an election
b) 선거에서 지다 = thua/thất-bại trong cuộc tuyển-cử = lose an election (지다 = thua = to lose)
c) 다음 대통령 선거는 5 년 후에 치러진다 = Bầu-cử tổng-thống tiếp theo sẽ diễn ra sau 5 năm nữa. = The next presidential election is due in five years.
235. 관하다 |관 = 關-(quan) liên-quan = Refer to or be about
a) 한국전쟁에 관한 자료를 모으다 = thu-thập tư-liệu liên-quan đến chiến-tranh Hàn-Quốc. = collect materials on the Korean war (자료 = 資料 (tư liệu) = tư liệu = tài liệu = materials;모으다 = thu nhặt, thu-thập, gom = to gather, to collect)
b) 그는 돈에 관한 한 정확하다. = (Về những việc) liên-quan đến tiền bạc, anh ấy rất chính-xác (chi-li). = He is so exact when it comes to money.
c) 그 일에 관해서는 아직 말씀드릴 것이 없습니다. = Vẫn chưa nói gì liên-quan đến việc ấy. = There's nothing for me to talk about on that matter yet. (드리다 = cho, đưa cho = to give, to offer)
236. 분 | 分 (phân) phút = Minutes
a) 3 시 20 분입니다. = (Bây giờ là) 3 giờ 20 phút. = It is twenty (minutes) past[after] three.
b) 30 분 후에 제가 다시 전화 드리겠습니다. = Tôi sẽ gọi điện lại sau 30 phút nữa ạ. = I will call you back in thirty minutes[half an hour].
237. 그냥 | chỉ là (chỉ là vậy thôi chứ không có lí-do cụ-thể) = Just because or in that condition
a) 우리는 그냥 친구 사이다. = Chúng-tôi chỉ là quan-hệ bạn-bè vậy thôi. = We are just friends.
b) 그냥 들렀어요. = Chỉ là ghé qua (để chào một tiếng) thôi (chứ không có lí- do gì). = I just stopped by to say hello. (들르다 = ghé qua, ghé lại, tạm dừng = to stop by, to come by)
c) A : 뭘 좀 가져갈까요? = Nên mang theo chút gì nhỉ? = Should I bring anything?
B : 그냥 몸만 오세요. = Chỉ cần đến (tay không) vậy thôi. = Just bring yourself.
A : 지금 뭐 하고 있어요? = Bây giờ bạn đang làm gì? = What are you doing now? B : 그냥 있어요. = Chỉ là vậy thôi/Chẳng làm gì cả./Ở không vậy thôi./Linhtinh vài thứ. = Nothing much.
d) 그냥 전화해 봤어. = Tôi chỉ gọi vậy thôi (chẳng vì gì cả) = I just called.
e) 이건 그냥 게임이에요. = Cái đó chỉ là trò chơi vậy thôi. = It's just a game.
f) 그냥 그 상태로 좀 받아들여. = Hãy chấp-nhận nó như nó vẫn thế. = Accept it just as it is. (받아들이다 = chấp-nhận = to accept)
238. 나누다 | chia = To divide
a) 선생님은 아이들을 세 그룹으로 나누었다. = Giáo-viên đã chia lũ trẻ thành 3 nhóm. = The teacher split the children (up) into three groups.
b) 이 사과를 반으로 나누자 = Cùng chia quả táo này làm hai nào! = Let's split this apple in two.
c) (toán-học) 30 을 5 로 나누면 6 이 된다 = Nếu chia 30 cho 5 thì được 6. = Thirty divided by five gives six.
d) 우리는 샌드위치 하나를 나눠 먹었다. = Chúng tôi chia cho nhau (chia sẻ) ăn một cái bánh sandwich. = We shared a sandwich.
239. 이용하다 | 利用 (用 = dụng) lợi-dụng = take advantage of 이용하다 = sử-dụng sao cho có lợi, thu được lợi ích
a) 호기를 이용하다 = lợi-dụng cơ-hội = take advantage of an opportunity
b) 수력을 이용하다 = lợi-dụng thủy-lực (sức nước) = make use of hydraulic[water] power
c) 이용 가치가 없다 = không có giá-trị hữu-dụng, vô-dụng = be not useful
d) 똑똑한 학생들은 시간을 잘 이용하다. = Những học-sinh thông-minh sử- dụng thời-gian tốt hơn (sử-dụng thời-gian sao cho có lợi). = Smart students improve the shining hour.
Còn tiếp...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại