2000 Từ Vựng Topik I - Phần 10
195. 사용하다 | 사용 = 使用 = sử-dụng = To use
이 문제를 푸는 데 두 가지 방법을 사용할 수 있다. = Giải-quyết vấn-đề này, có- thể sử-dụng hai (loại) phương-pháp. = Two methods can be employed when solving this problem.
문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = to solve a problem
196. 남편 | 男便 (nam-tiện?) (người) chồng = Husband
남편을 얻다 = lấy chồng = get a husband, get married
그녀는 사고로 남편을 잃었다. = Cô ấy đã mất chồng bởi vụ tai-nạn. = She lost her husband in an accident.
내 남편은 토요일 밤마다 친구들과 함께 포커를 쳐. = Chồng tôi chơi poker với bạn mỗi tối thứ bảy. = My husband plays poker every Saturday night with his pals.그
녀는 낮에 일하고 남편은 밤에 일한다. = Cô ấy làm việc ban ngày còn chồng (cô ấy) làm việc ban đêm.
내 남편은 오늘 밤 늦게까지 일한다. = Chồng tôi tối nay làm việc tới khuya.
197. 밖 | bên ngoài = The outside
밖에 비가 오나요? = Bên ngoài trời đang mưa à? = Is it raining outside?
밖에 나가 놀아라. = Hãy đi ra ngoài chơi. = Go out and play.
밖에서는 문을 못 열어요 = Bạn không thể mở được cửa từ bên ngoài. = You can't open the door from the outside.
밖은 굉장히 시끄러웠다. = (lúc đó) Bên ngoài rất ồn-ào. = It was very noisy outside. (굉장 = 宏壯 = hoành-tráng; 굉장히 = rất; 시끄럽다 = ồn-ào)
이 건물 밖으로 나가시면 안 됩니다. = Không được đi ra khỏi tòa nhà này.
198. 세상 society |世上 (thế thượng) thế-gian, thế-giới = The world,
그것은 세상이 다 아는 사실이다. = Đó là sự-thật mà cả thế-gian đều biết. = The whole world knows it.
그녀는 너무 젊은 나이에 세상을 떠났다. = Cô ấy lìa bỏ thế-gian ở độ tuổi còn quá trẻ. (세상을 떠났다 = lìa bỏthế-gian) = She died too young.
세상은 네가 생각하는 것처럼 만만하지 않다. = Thế-giới không đầy đặn (tốt đẹp) như bạn nghĩ. = Life is not a bed of roses.
Từ đồng nghĩa: 세계 世界 (thế-giới)
199. 작다 | nhỏ = Small
a) 이 바지는 나에게 너무 작다. = Cái quần dài này quá nhỏ so với tôi. = These pants are too tight on me.
b) 거실이 생각했던 것보다 작다. = Phòng khách nhỏ hơn tôi nghĩ. = The living room is smaller than I expected.
c) 그는 나보다 키가 훨씬 작다. = Anh ấy thấp hơn tôi nhiều. = He is much shorter than I (am). (키 = chiều cao; 훨씬 = nhiều = much)
200. 타다 | lên (xe ô-tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp) = Ride (bus)
말을 타다 = cưỡi ngựa = ride (on) a horse
택시를 타다 = bắt taxi/ đi taxi = take[get] a cab[taxi]배를 타다 (올라타다) = đi tàu thủy/lên tàu thủy = board a ship
비행기를 타다 (올라타다) = đi máy bay/lên máy bay = go aboard an airplane
기차를 타고 가다 = đi tàu hỏa = travel[go] by train[rail]
201. 대학 | 大學 (đại-học) = University
저는 한국대학을 나왔습니다. = Tôi tốt-nghiệp từ trường đại-học Hàn-Quốc. = I graduated from Hanguk University.
어느 대학에 다닙니까? = Anh học trường đại-học nào? = What university do you attend[go to]?
202. 작품 | 作品 (tác-phẩm) = A work (of art)
a) 문학작품 = tác-phẩm văn-học = a literary work
b) 미술 작품 = tác-phẩm mĩ-thuật = a work of art
c) 이것은 피카소의 작품이다. = Đây là tác-phẩm của Picasso. = This is a work by Picasso. d) 미발표 작품 = tác-phẩm chưa xuất-bản = an unpublished work
203. 상황 | 狀況 (trạng-huống) tình-hình, trạng-thái = State of things
a) 상황이 호전되고 있다 = Tình-hình đang chuyển-biến tốt. (호전 = 好轉 = hảo-chuyển)
b) 상황이 우리에게 유리하다. = Tình-hình có lợi cho chúng-ta. (유리 = 有利= hữu-lợi)
c) 상황을 판단하다 = phán-đoán tình-hình (판단 = 判斷 = phán-đoán) = judge[determine] the situation
d) 현재 우리는 좋지 않은 상황에 처해 있다 = Hiện-tại chúng ta đang ở vào tình-huống (tình-hình) không tốt. (처해 => 처하다 => 처 (處, xử) = ở, cư-trú) = We are not in a good situation right now.
e) 실제 상황 = tình-hình thực-tế = real situation
204. 가운데 | giữa (không-gian) = center, the middle
a) 막대의 가운데를 잡다 = nắm giữa cái que = hold the middle of the bar
b) 가운데 형 = anh trai giữa = the middle brother
c) 셋 가운데 한 명을 고르다 = chọn một người trong số ba người = choose one out of[from; among] the three
d) 가족과 친구들이 지켜보는 가운데 그들은 혼인서약을 했다. = Dưới sự chứngkiến (quan-sát) của gia-đình và bạn-bè, họ đã nói câu thề-nguyền hôn-nhân. = As family members and friends looked on, they exchanged wedding vows.
205. 보내다 | gửi = to send
a) 돈을 보내다 = gửi tiền = send money (to)
b) 의사를 부르러 보냈어요? = Did you send for a doctor?
c) 그는 내게 사과의 편지를 보냈다. = Anh ấy đã gửi cho tôi một bức thư xin lỗi. = He sent me a letter of apology.
206. 즉 | 卽 (tức) tức là = namely, in other words
a) 그는 지방정부의 관리, 즉 공무원이다. = Ông ấy là người quản-lí chính-quyền địa-phương, tức là viên-chức nhà-nước. = He's a local government administrator, that is to say a civil servant.
b) 그 영화는 성인용이다. 즉, 18 세 이상이 되어야 관람할 수 있다. = Bộ phim đó dành cho người lớn. Tức là, (người) trên 18 tuổi (thì mới) có thể xem được. = The movie is only for adults, i.e. people over 18. (성인 = 成人 = thành-nhân = người lớn = adult; 관람 = 觀覽 = quan lãm = xem = to see, watch)
c) 그는 그녀에게 나가라고 말했다. 즉, 그녀는 해고된 것이다. = Ông ấy bảo cô ấy đi ra, hay nói cách khác, cô ấy (đã) bị sa-thải. = He asked her to leave--in other words, she was fired. (해고되다 => 해고 解雇 = giải cố (cố = mướn, thuê) = sa-thải)
207. 상태 | 狀態 (trạng-thái) = condition, state
a) 현재 상태로는 그것을 사용할 수 없다. = Không thể sử-dụng cái đó với trạng-thái hiện-tại. = You can't use it in its present condition.
b) 그런 정신 상태로는 시합에서 이길 수 없다. = Anh không thể thắng cuộc thi với trạng-thái tinh-thần như thế. = You can't win the game in that state of mind. (시합 = 試合 = thí hiệp (試 = thí = thi, khảo-nghiệm; 合 = hợp, hiệp = giao đấu))
c) 환자의 상태에 아직 큰 변화는 없다 = Tình-trạng bệnh-nhân vẫn không có biến-đổi gì nhiều. = There is no observable change in the patient's condition.
208. 이후 |以後 (dĩ-hậu) = sau đó = After that
a) 7 시 이후 언제든 전화해라. = Sau 7 giờ hãy gọi điện cho tôi bất-cứ lúc nào. = Call any time after seven.
b) 그날 이후 나는 그를 본 적이 없다. = Kể từ (sau) ngày đó tôi chẳng bao giờ thấy anh ấy. = I've never seen him since that day.
c) 오늘 이후로 그 얘기는 다시 꺼내지도 마라. = Sau ngày hôm nay đừng lôi chuyện đó ra nữa. = Don't ever bring that up again after today. (꺼내다 = pull, take out = lôi, lấy ra)
d) 그 사건 이후 내 삶에 큰 변화가 있었다. = Sau vụ tai-nạn đó, cuộc đời tôi đã có thay-đổi lớn. = My life has changed drastically after that incident.
209. 당시 | 當時 (đương-thời) = At that time
a) (danh-từ):당시의 국무총리 = thủ-tướng chính-phủ đương-nhiệm lúc đó = the then Prime Minister
b) 당시에는 많은 것들이 지금과는 달랐다 = Lúc ấy nhiều thứ khác với bây giờ. = Things were very different back then.
c) 그 당시 나는 부산에서 살고 있었다. = Lúc ấy tôi đang sống ở 부산. = At that time, I was living in Busan.
d) 그는 사고 당시 술에 취해 있었다 = Lúc tai-nạn anh ấy say rượu. = He was drunk at the time of the accident
210. 문학 | 文學 (văn-học) = Literature
고전문학 = văn-học cổ-điển = classic literature근대문학 = văn-học cận-đại = modern literature
문학에 취미[소양]가 있다 = có niềm đam-mê văn-học = have a taste[knowledge] for literature
211. 더욱 | càng = More and more
a) 2 월에는 더욱 추워질 것이다 = Tháng Hai trời sẽ càng lạnh. = It will get much [still] colder in February.
b) 높이 올라갈수록 공기는 더욱 희박해진다 = Càng lên cao, không-khí càng mỏng và thưa thớt. = The higher we go, the thinner the air is. (희박 = 稀薄 = hi bạc, 稀 = hi = thưa, 薄 = bạc = mỏng)
c) 그녀의 건강은 더욱더 나빠졌다. = Sức-khỏe cô ấy càng ngày càng xấu đi. = Her health grew worse (and worse).
212. 아주 | rất, cực-kì = Extremely
아주 오래전에 그를 만난 적이 있다. = Tôi gặp anh ấy cách đây rất lâu. = I met him once a long time ago.
시험은 아주 쉽게 출제되었다 = Đề thi cực-kì dễ. = The exam was real easy.
213. 지방 | 地方 (địa-phương) = A locality, district
이 지방은 질 좋은 포도주 생산지로 유명하다. = Địa-phương này nổi-tiếng nhờ sản-xuất rượu vang. = This region is famous for producing excellent wines.
214. 밤 | đêm, ban đêm = Night
밤마다 = mỗi đêm, hàng đêm = every night토요일 밤에 = tối thứ Bảy = on Saturday night[evening]
많은 동물들은 밤에 사냥을 한다 = Nhiều động-vật đi săn mồi vào ban đêm. = Many animals hunt by night.
215. 높다 | cao = High
이 교회는 천장이 매우 높다 = Nhà thờ này có trần rất cao. = This church has a very high ceiling.
216. 최근 | 最近 (tối-cận) gần đây = Recently
a) 최근에 = lately = thời-gian gần đây
b) 최근 3 년 동안 = trong vòng 3 năm gần đây = during[in] the past three years
c) 최근에 언제 그를 만나셨나요? = Thời-gian gần đây anh gặp anh ấy lúc nào? = When did you see him lately?
217. 채 | vẫn, để nguyên = As it is, no change
a) 불을 켠 채로 자다 = ngủ để nguyên đèn sáng (đã bật) = sleep with the electric light on
b) 그녀는 옷을 입은 채 물속으로 뛰어들었다. = Để nguyên quần áo đang mặc cô ấy nhảy (ùm) xuống nước. = She plunged into the water with her clothes on.
c) 산 채로 묻다 = chôn sống ai đó = bury 「a person」 alive
d) 책은 펼쳐진 채였다 = Cuốn sách vẫn để mở. = The book was lying open.
e) 의자에 앉은 채 그는 우리를 맞았다 = Vẫn ngồi nguyên ở ghế, ông ấy chào chúng tôi. = He greeted us from his chair (without getting up).
Động từ + (으)ㄴ 채 : (으)ㄴ 채 được gắn vào gốc động từ, thể hiện ý nghĩa giữ nguyên trạng thái độn g tác trước rồi thực hiện tiếp động tác sau. Có thể lược bỏ 로 phía sau danh từ phụ thuộc 채.
VD: 옷을 입은 채로 물에 뛰어 들어갔지요. ( Mặc nguyên quần áo nhảy xuống nước)
입을 꼭 다문 채 아무 말도 하지 않았어요. (Nó ngậm chặt miệng không nói một lời nào)
텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었나봐요. (Có vẻ như nó mở tivi để đó rồi ngủ mất rồi)
Chú ý:
(으)ㄴ 채로: Thể hiện sự không thay đổi một trạng thái liên tục hoặc dừng lại củ a một động tác nào đó
VD: 고개를 숙인 채 말대답을 한다. (Tôi cúi đầu trả lời.)
218. 현실 | 現實 (hiện-thực) = reality, actuality
a) 현실에서 도피하다 = chạy trốn hiện-thực = escape from reality (도피 = 逃避 = đào tị)
b) 우리는 현실을 부정할 수 없다. = Chúng-ta không thể chối-bỏ hiện-thực. = We can't deny reality.
(부정 = 否定 = phủ-định) c) 이상과 현실을 혼동하지 마라. = Đừng lẫn-lộn hiện-thực và lí-tưởng! = Don't confuse the ideal with the real. (혼동= 混同 = hỗn đồng; 이상 = 理想 = lí-tưởng)
Còn tiếp ...
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại